Đọc nhanh: 花无百日红 (hoa vô bá nhật hồng). Ý nghĩa là: không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời; sông có khúc người có lúc; đời có thăng có trầm; thời trẻ qua mau; hoa nở thì phải tàn.
Ý nghĩa của 花无百日红 khi là Thành ngữ
✪ không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời; sông có khúc người có lúc; đời có thăng có trầm; thời trẻ qua mau; hoa nở thì phải tàn
花不能常开不败比喻青春易逝,好景不长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花无百日红
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 老红 的 花朵 真 鲜艳
- Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 红花 配 绿叶
- Hoa đỏ điểm lá xanh.
- 暗无天日
- tối tăm không có mặt trời
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 旭日 映红 了 天空
- Ánh sáng mặt trời mới mọc nhuộm đỏ bầu trời.
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花无百日红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花无百日红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
日›
百›
红›
花›