Đọc nhanh: 无阻 (vô trở). Ý nghĩa là: không trở ngại; không vướng mắc; tuồn tuột; tuột luột. Ví dụ : - 畅行无阻。 thông suốt không trở ngại.
Ý nghĩa của 无阻 khi là Động từ
✪ không trở ngại; không vướng mắc; tuồn tuột; tuột luột
没有阻碍
- 畅行无阻
- thông suốt không trở ngại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无阻
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 无理 阻难
- gây khó khăn vô lý
- 风雨无阻
- mưa gió không ngăn được; mưa gió không thể gây trở ngại.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 畅行无阻
- trôi chảy
- 畅行无阻
- thông suốt không trở ngại.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 她 的 春情 , 无法 阻挡
- Tình yêu của cô ấy không thể ngăn cản.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无阻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无阻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
阻›