价值连城 jiàzhí liánchéng

Từ hán việt: 【giá trị liên thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "价值连城" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giá trị liên thành). Ý nghĩa là: vô giá; giá trị liên thành; giá trị rất cao. Ví dụ : - 西。 Những đồ anh ấy mua đều rất có giá trị.. - 。 Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 价值连城 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 价值连城 khi là Thành ngữ

vô giá; giá trị liên thành; giá trị rất cao

价钱高到可值若干座城池的物品形容贵重之极

Ví dụ:
  • - mǎi de 东西 dōngxī 价值连城 jiàzhíliánchéng

    - Những đồ anh ấy mua đều rất có giá trị.

  • - 拥有 yōngyǒu de 那些 nèixiē 硬币 yìngbì 价值连城 jiàzhíliánchéng

    - Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价值连城

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.

  • - 那盒 nàhé 琼珠 qióngzhū 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.

  • - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

  • - 爱有 àiyǒu 永恒 yǒnghéng de 价值 jiàzhí

    - Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.

  • - 这些 zhèxiē juǎn hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Những cuốn sách này rất có giá trị.

  • - 古代 gǔdài 陶瓷 táocí 非常 fēicháng yǒu 价值 jiàzhí

    - Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.

  • - gòu yǒu 价值 jiàzhí le ba

    - Như vậy đã đủ giá trị chưa?

  • - 鹿茸 lùrōng 具有 jùyǒu gāo 价值 jiàzhí

    - Nhung hươu có giá trị cao.

  • - 这块 zhèkuài 玉佩 yùpèi 价值 jiàzhí gāo

    - Miếng ngọc bội này có giá trị cao.

  • - 货币 huòbì shì 商品 shāngpǐn de 价值 jiàzhí

    - Tiền là giá trị của hàng hóa.

  • - 拜金主义 bàijīnzhǔyì 影响 yǐngxiǎng le de 价值观 jiàzhíguān

    - Chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc đã ảnh hưởng tới giá trị quan của anh ấy.

  • - 价值 jiàzhí 几何 jǐhé

    - giá bao nhiêu?

  • - 价值 jiàzhí 不赀 bùzī

    - giá trị vô cùng

  • - 值得 zhíde 嘉奖 jiājiǎng de 值得 zhíde 奖励 jiǎnglì huò 称赞 chēngzàn de 具有 jùyǒu 价值 jiàzhí de

    - Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.

  • - 这些 zhèxiē hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Những cuốn sách này rất có giá trị.

  • - 知识 zhīshí de 价值 jiàzhí shì 无可替代 wúkětìdài de

    - Giá trị của kiến ​​thức không thể thay thế.

  • - 拥有 yōngyǒu de 那些 nèixiē 硬币 yìngbì 价值连城 jiàzhíliánchéng

    - Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.

  • - 炼金术 liànjīnshù néng jiāng 普通 pǔtōng de 金属 jīnshǔ 变得 biànde 价值连城 jiàzhíliánchéng

    - Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.

  • - mǎi de 东西 dōngxī 价值连城 jiàzhíliánchéng

    - Những đồ anh ấy mua đều rất có giá trị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 价值连城

Hình ảnh minh họa cho từ 价值连城

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 价值连城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa