Đọc nhanh: 关怀备至 (quan hoài bị chí). Ý nghĩa là: sự chăm sóc tối đa (thành ngữ); chăm sóc ai đó theo mọi cách có thể.
Ý nghĩa của 关怀备至 khi là Thành ngữ
✪ sự chăm sóc tối đa (thành ngữ); chăm sóc ai đó theo mọi cách có thể
the utmost care (idiom); to look after sb in every possible way
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关怀备至
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 呵护 备至
- Vô cùng yêu mến.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 舵 的 位置 至关重要
- Vị trí của tay lái rất quan trọng.
- 关怀备至
- quan tâm chu đáo
- 关怀备至
- săn sóc chu đáo mọi bề
- 那腔 充满 了 关怀
- Những lời nói đó đầy sự quan tâm.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 左后卫 至关重要
- Hậu vệ trái rất quan trọng.
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 深切 的 关怀
- quan tâm sâu sắc.
- 推崇备至
- hết sức sùng bái
- 你 需要 具备 相关 资格
- Bạn cần phải có bằng cấp liên quan.
- 姐姐 氏 对 我 关怀备至
- Chị tôi tận tình quan tâm đến tôi.
- 老师 对 学生 们 尽心尽力 , 关怀备至
- Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.
- 那 囯 疆域 备受 关注
- Vùng lãnh thổ của nước đó được quan tâm.
- 罕见 的 记载 备受 关注
- Những ghi chép hiếm hoi thu hút nhiều sự chú ý.
- 如今 , 环境 问题 备受 关注
- Ngày nay, vấn đề môi trường đã được quan tâm.
- 他 加入 了 一些 关键 的 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关怀备至
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关怀备至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
备›
怀›
至›