Đọc nhanh: 施粥舍饭 (thi chúc xá phạn). Ý nghĩa là: bố thí và gạo (thành ngữ).
Ý nghĩa của 施粥舍饭 khi là Danh từ
✪ bố thí và gạo (thành ngữ)
to provide alms and rice (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施粥舍饭
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
- 我 向 别人 施舍 物质
- Cô ấy bố thí vật chất cho người khác.
- 他 向 乞丐 施舍 钱
- Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.
- 舍友 们 一起 做 晚饭
- Các bạn cùng phòng nấu bữa tối cùng nhau.
- 他 默默地 施舍 了 钱
- Anh ấy lặng lẽ bố thí tiền.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 她 经常 施舍 给 孤儿
- Cô ấy thường quyên góp cho trẻ mồ côi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 施粥舍饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 施粥舍饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm施›
粥›
舍›
饭›