施底肥 shī dǐféi

Từ hán việt: 【thi để phì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "施底肥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thi để phì). Ý nghĩa là: bón lót. Ví dụ : - 。 bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 施底肥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 施底肥 khi là Động từ

bón lót

Ví dụ:
  • - 多施 duōshī 底肥 dǐféi 增加 zēngjiā

    - bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施底肥

  • - 探听 tàntīng 根底 gēndǐ

    - dò hỏi nguồn gốc

  • - 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 这是 zhèshì 胶鞋 jiāoxié

    - Đây là đế giày cao su.

  • - zhè shuāng 鞋底 xiédǐ shì 橡胶 xiàngjiāo de

    - Đế của đôi giày này là cao su.

  • - 海底 hǎidǐ

    - Đáy biển.

  • - 土壤 tǔrǎng 里施 lǐshī le 硝酸盐 xiāosuānyán 肥料 féiliào

    - Đã phân bón muối nitrat vào đất.

  • - 底肥 dǐféi 不足 bùzú 麦苗 màimiáo 长得 zhǎngde 不好 bùhǎo

    - phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.

  • - 施肥 shīféi duì 田地 tiándì hěn hǎo

    - Phân bón tốt cho đồng ruộng.

  • - 这块 zhèkuài 耕地 gēngdì 需要 xūyào 施肥 shīféi

    - Mảnh đất canh tác này cần bón phân.

  • - 过量 guòliàng 施肥 shīféi duì 作物 zuòwù 生长 shēngzhǎng 不利 bùlì

    - lượng phân bón quá liều sẽ không có lợi cho sinh trưởng của cây trồng.

  • - 正在 zhèngzài 施肥 shīféi

    - Anh ấy đang bón phân.

  • - 什么 shénme 时候 shíhou 施肥料 shīféiliào

    - Bạn bón phân khi nào?

  • - 播种 bōzhǒng qián 需要 xūyào 先施 xiānshī 底肥 dǐféi

    - Trước khi gieo hạt cần phải bón phân nền trước.

  • - 土壤 tǔrǎng 施用 shīyòng 杀虫剂 shāchóngjì hòu 肥力 féilì 大增 dàzēng

    - Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.

  • - 动力 dònglì 杀虫剂 shāchóngjì 可以 kěyǐ 调整 tiáozhěng 用来 yònglái 施肥 shīféi

    - Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân

  • - 多施 duōshī 底肥 dǐféi 增加 zēngjiā

    - bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.

  • - 农民 nóngmín men 正在 zhèngzài 田里 tiánlǐ shī 底肥 dǐféi

    - Những người nông dân đang bón phân nền trong đồng ruộng.

  • - 栽种 zāizhòng 之前 zhīqián gěi 土壤 tǔrǎng 施肥 shīféi hěn 重要 zhòngyào

    - Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.

  • - 两个 liǎnggè 计划 jìhuà 平行 píngxíng 实施 shíshī

    - Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 施底肥

Hình ảnh minh họa cho từ 施底肥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 施底肥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phương 方 (+5 nét)
    • Pinyin: Shī , Shǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Thi , Thí , Thỉ
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOPD (卜尸人心木)
    • Bảng mã:U+65BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:ノフ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAU (月日山)
    • Bảng mã:U+80A5
    • Tần suất sử dụng:Cao