Đọc nhanh: 救济 (cứu tế). Ý nghĩa là: cứu tế, cứu giúp. Ví dụ : - 救济费。 tiền cứu tế.. - 救济粮。 lương thực cứu tế.
Ý nghĩa của 救济 khi là Động từ
✪ cứu tế
用金钱或物资帮助灾区或生活困难的人
- 救济费
- tiền cứu tế.
- 救济粮
- lương thực cứu tế.
✪ cứu giúp
援助人、物使免于 (灾难、危险)
So sánh, Phân biệt 救济 với từ khác
✪ 救济 vs 救助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救济
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 搬救兵
- chuyển viện binh.
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 救护车
- xe cấp cứu.
- 救护队
- đội cứu hộ.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 救济费
- tiền cứu tế.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 救济粮
- lương thực cứu tế.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 救济
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm救›
济›
bố thí; quyên góp
Giải Thoát
Giúp Đỡ, Viện Trợ
Chi Viện, Hỗ Trợ
giúp đỡ; chu cấp; cứu tế
Nghĩ Cách Cứu Viện, Chạy Chọt
Tặng
Cứu, Cứu Vãn, Cứu Trợ
Cứu Vớt
cứu tế; cứu giúp; phát chẩn; cứu trợ; chẫn tế
tiếp tế; giúp đỡ; viện trợ; trợ giúp
Cứu Viện; Cứu Giúp; Viện Trợ; Cứu Viện
cứu viện; cứu giúpgiúp đỡ
Cứu Trợ; Cứu Giúp
bố thí; cứu tế; quyên; tặng; cúnglàm phúcthí bỏ