新郎 xīnláng

Từ hán việt: 【tân lang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新郎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân lang). Ý nghĩa là: chú rể; tân lang. Ví dụ : - 。 Chú rể và cô dâu rất hạnh phúc.. - 。 Chú rể trông rất hồi hộp.. - 。 Chú rể chuẩn bị một bất ngờ đặc biệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新郎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新郎 khi là Danh từ

chú rể; tân lang

结婚时的男子

Ví dụ:
  • - 新郎 xīnláng 新娘 xīnniáng hěn 幸福 xìngfú

    - Chú rể và cô dâu rất hạnh phúc.

  • - 新郎 xīnláng 显得 xiǎnde 非常 fēicháng 紧张 jǐnzhāng

    - Chú rể trông rất hồi hộp.

  • - 新郎 xīnláng 准备 zhǔnbèi le 特别 tèbié de 惊喜 jīngxǐ

    - Chú rể chuẩn bị một bất ngờ đặc biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新郎

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - dōu shì 新婚燕尔 xīnhūnyàněr

    - Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - 公司 gōngsī 新添 xīntiān 办公设备 bàngōngshèbèi

    - Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.

  • - mǎi xīn 胶水 jiāoshuǐ

    - Tôi mua keo nước mới.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - 新郎 xīnláng wèi 新娘 xīnniáng 揭盖 jiēgài tóu

    - Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.

  • - 伴娘 bànniáng 总是 zǒngshì xiǎng 勒死 lēisǐ 新郎 xīnláng

    - Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.

  • - 新郎 xīnláng 新娘 xīnniáng hěn 幸福 xìngfú

    - Chú rể và cô dâu rất hạnh phúc.

  • - 新娘 xīnniáng xiàng 新郎 xīnláng le 一福 yīfú

    - Cô dâu cúi đầu chúc phúc cho chú rể.

  • - qǐng 各位 gèwèi jiāng 酒杯 jiǔbēi 斟满 zhēnmǎn xiàng 新娘 xīnniáng 新郎 xīnláng 祝酒 zhùjiǔ

    - Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!

  • - 新郎 xīnláng 显得 xiǎnde 非常 fēicháng 紧张 jǐnzhāng

    - Chú rể trông rất hồi hộp.

  • - 新娘 xīnniáng 新郎 xīnláng 交换 jiāohuàn 誓言 shìyán

    - Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.

  • - 新郎 xīnláng 准备 zhǔnbèi le 特别 tèbié de 惊喜 jīngxǐ

    - Chú rể chuẩn bị một bất ngờ đặc biệt.

  • - 准新郎 zhǔnxīnláng 决定 juédìng 告诉 gàosù de 父亲 fùqīn 寻求 xúnqiú 解决 jiějué 方法 fāngfǎ

    - Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新郎

Hình ảnh minh họa cho từ 新郎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新郎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IINL (戈戈弓中)
    • Bảng mã:U+90CE
    • Tần suất sử dụng:Cao