Đọc nhanh: 新郎 (tân lang). Ý nghĩa là: chú rể; tân lang. Ví dụ : - 新郎和新娘很幸福。 Chú rể và cô dâu rất hạnh phúc.. - 新郎显得非常紧张。 Chú rể trông rất hồi hộp.. - 新郎准备了特别的惊喜。 Chú rể chuẩn bị một bất ngờ đặc biệt.
Ý nghĩa của 新郎 khi là Danh từ
✪ chú rể; tân lang
结婚时的男子
- 新郎 和 新娘 很 幸福
- Chú rể và cô dâu rất hạnh phúc.
- 新郎 显得 非常 紧张
- Chú rể trông rất hồi hộp.
- 新郎 准备 了 特别 的 惊喜
- Chú rể chuẩn bị một bất ngờ đặc biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新郎
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 新郎 为 新娘 揭盖 头
- Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.
- 伴娘 总是 想 勒死 新郎
- Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.
- 新郎 和 新娘 很 幸福
- Chú rể và cô dâu rất hạnh phúc.
- 新娘 向 新郎 福 了 一福
- Cô dâu cúi đầu chúc phúc cho chú rể.
- 请 各位 将 酒杯 斟满 向 新娘 、 新郎 祝酒
- Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!
- 新郎 显得 非常 紧张
- Chú rể trông rất hồi hộp.
- 新娘 与 新郎 交换 誓言
- Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.
- 新郎 准备 了 特别 的 惊喜
- Chú rể chuẩn bị một bất ngờ đặc biệt.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新郎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新郎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
郎›