Đọc nhanh: 准新郎 (chuẩn tân lang). Ý nghĩa là: Chú rể tương lai; chuẩn bị làm chú rể. Ví dụ : - 准新郎决定告诉他的父亲,以寻求解决方法。 Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
Ý nghĩa của 准新郎 khi là Danh từ
✪ Chú rể tương lai; chuẩn bị làm chú rể
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准新郎
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 新版 已 准备 好
- Bản mới đã được chuẩn bị xong.
- 新郎 为 新娘 揭盖 头
- Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.
- 我们 已 准备 好要 搬 到 新 办公室
- Chúng tôi đã sẵn sàng chuyển đến văn phòng mới.
- 她 准备 置办 一些 新家具
- Cô ấy chuẩn bị mua một số đồ nội thất mới.
- 伴娘 总是 想 勒死 新郎
- Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.
- 新郎 和 新娘 很 幸福
- Chú rể và cô dâu rất hạnh phúc.
- 新娘 向 新郎 福 了 一福
- Cô dâu cúi đầu chúc phúc cho chú rể.
- 他们 准备 上演 新 的 剧目
- Họ chuẩn bị biểu diễn chương trình mới.
- 请 各位 将 酒杯 斟满 向 新娘 、 新郎 祝酒
- Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!
- 他们 准备 选举 新 领导
- Họ chuẩn bị bầu cử lãnh đạo mới.
- 新 的 法规 已 得到 国王 的 批准
- Luật mới đã được sự chấp thuận của vua.
- 公司 准备 提交 新 的 标
- Công ty chuẩn bị nộp hồ sơ đấu thầu mới.
- 她 准备 做 一道 新鲜 的 蔬菜 沙拉
- Cô ấy đang chuẩn bị làm món salad rau tươi ngon.
- 新郎 显得 非常 紧张
- Chú rể trông rất hồi hộp.
- 新娘 与 新郎 交换 誓言
- Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.
- 未经 批准 重新 查案
- Mở lại một trường hợp đã đóng mà không có ủy quyền
- 总监 批准 了 新 的 预算 计划
- Giám đốc đã phê duyệt kế hoạch ngân sách mới.
- 新郎 准备 了 特别 的 惊喜
- Chú rể chuẩn bị một bất ngờ đặc biệt.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 准新郎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准新郎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
新›
郎›