Đọc nhanh: 做文章 (tố văn chương). Ý nghĩa là: làm văn; viết văn (dựa vào một việc nào đó để rêu rao, thổi phồng...).
Ý nghĩa của 做文章 khi là Động từ
✪ làm văn; viết văn (dựa vào một việc nào đó để rêu rao, thổi phồng...)
比喻抓住一件事发议论或在上面打主意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做文章
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 这 篇文章 措词 平妥
- bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
- 他 在 练习 写文章
- Anh ấy đang tập viết văn.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
- 文章魁首
- khôi thủ trong giới văn chương.
- 这些 文章 分 三集 出版
- Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.
- 排 奡 ( 文章 有力 )
- giọng văn mạnh mẽ.
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
- 文章 的 论点 前后 冲突
- Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 他 在 做 一篇 文章
- Anh ấy đang viết một bài báo.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做文章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做文章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
文›
章›