Đọc nhanh: 写文章 (tả văn chương). Ý nghĩa là: Viết văn. Ví dụ : - 她在写文章。 Cô ấy đang viết văn.
Ý nghĩa của 写文章 khi là Động từ
✪ Viết văn
- 她 在 写文章
- Cô ấy đang viết văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写文章
- 他 在 练习 写文章
- Anh ấy đang tập viết văn.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 他 过去 曾 为 这家 报纸 写 专栏 文章
- Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.
- 这 篇文章 用 白话 写 的
- Bài văn này viết bằng bạch thoại.
- 宸 章 ( 帝王 写 的 文章 )
- thần chương (văn chương của vua).
- 她 在 写文章
- Cô ấy đang viết văn.
- 操 觚 ( 写文章 )
- viết văn
- 要 写 好 文章 , 还须 炼字 炼句
- muốn viết văn hay, phải luyện chữ, luyện câu.
- 写文章 切忌 雕砌
- viết văn nên tránh quá trau chuốt.
- 写文章 要 先 搭 好 架子
- viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 他 正在 写文章 , 不许 去 裹乱
- anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 我 写 一段 文章
- Tôi viết một đoạn văn.
- 这 篇文章 写得 比较 好
- Bài văn này viết khá hay
- 他 挥笔 写下 了 这 篇文章
- Anh ấy vung bút viết ra bài văn này.
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 你 撰写 的 文章 很 精彩
- Bài viết của bạn rất hay.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 这 篇文章 写 得 很 顺
- Bài văn này viết rất mạch lạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 写文章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写文章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
文›
章›