Đọc nhanh: 官样文章 (quan dạng văn chương). Ý nghĩa là: văn chương kiểu cách; lối văn chương cầu kỳ; văn chương sáo rỗng.
Ý nghĩa của 官样文章 khi là Thành ngữ
✪ văn chương kiểu cách; lối văn chương cầu kỳ; văn chương sáo rỗng
徒具形式,照例敷衍的虚文滥调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官样文章
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 这 篇文章 措词 平妥
- bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
- 这 篇文章 内容 很 详细
- Nội dung của bài viết này rất chi tiết.
- 他 在 练习 写文章
- Anh ấy đang tập viết văn.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
- 文章魁首
- khôi thủ trong giới văn chương.
- 这些 文章 分 三集 出版
- Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 这 篇文章 描述 翔细
- Bài văn này miêu tả rất tỉ mỉ.
- 排 奡 ( 文章 有力 )
- giọng văn mạnh mẽ.
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 美洲 有 多样 文化
- Châu Mỹ có nhiều nền văn hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 官样文章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 官样文章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
文›
样›
章›