Đọc nhanh: 大有文章 (đại hữu văn chương). Ý nghĩa là: có ngụ ý; có nhiều bí ẩn.
Ý nghĩa của 大有文章 khi là Thành ngữ
✪ có ngụ ý; có nhiều bí ẩn
有更深层的意义,奥秘存在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大有文章
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
- 排 奡 ( 文章 有力 )
- giọng văn mạnh mẽ.
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 这 篇文章 是 大家 手笔
- Áng văn này là bút tích của bậc thầy.
- 这 篇文章 有 三 章节
- Bài văn này có ba chương.
- 这 篇文章 煞尾 处 显得 有点 秃
- Bài văn này phần cuối không hoàn chỉnh.
- 这期 的 周刊 上 有 一篇 有趣 的 文章
- Trong số này của tuần san có một bài viết thú vị.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 作文 已经 有 了 一个 大致 的 框架
- Bài văn đã có một dàn ý sơ lược.
- 这 篇文章 有 详细 的 编 按
- Bài viết này có chú thích chi tiết.
- 他 的 文章 没有 引起 积极 反应
- Bài báo của ông không tạo ra phản ứng tích cực nào.
- 这 篇文章 有所 改动
- Bài viết này có một số thay đổi.
- 我 有 一枚 阳文 图章
- Tôi có một con dấu chạm nổi.
- 这 篇文章 寓有 深意
- Bài văn này ẩn chứa ý nghĩa sâu xa.
- 这 篇文章 出自 大手笔
- Bài viết này do một cây bút lớn sáng tác.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 我 不能 让 拿 这篇 和 麦肯锡 有 关联 的 文章 冒险
- Tôi không thể có cơ hội về bài báo đã lôi kéo Mackenzie.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大有文章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大有文章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
文›
有›
章›