文学 wénxué

Từ hán việt: 【văn học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn học). Ý nghĩa là: văn học. Ví dụ : - 。 Văn học có thể phản ánh hiện tượng xã hội.. - 。 Anh ấy thích nghiên cứu văn học cổ điển.. - 。 Các tác phẩm văn học đầy sâu sắc về tư tưởng.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 文学 khi là Danh từ

văn học

以语言文字为工具形象化地反映客观现实的艺术,包括戏剧、诗歌、散文、小说等

Ví dụ:
  • - 文学 wénxué néng 反映 fǎnyìng 社会 shèhuì 现象 xiànxiàng

    - Văn học có thể phản ánh hiện tượng xã hội.

  • - 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 古典文学 gǔdiǎnwénxué

    - Anh ấy thích nghiên cứu văn học cổ điển.

  • - 文学作品 wénxuézuòpǐn 充满 chōngmǎn 思想 sīxiǎng 深度 shēndù

    - Các tác phẩm văn học đầy sâu sắc về tư tưởng.

  • - 读过 dúguò 现代文学 xiàndàiwénxué ma

    - Bạn đã đọc văn học hiện đại chưa?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 文学

Động từ + 文学

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 阅读 yuèdú 文学 wénxué 扩展 kuòzhǎn 视野 shìyě

    - Đọc văn học giúp mở mang tầm mắt.

  • - 创作 chuàngzuò 文学 wénxué 展示 zhǎnshì 才华 cáihuá

    - Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.

文学 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 文学 wénxué 奖项 jiǎngxiàng 表彰 biǎozhāng 作家 zuòjiā

    - Giải thưởng văn học tôn vinh các nhà văn.

  • - 文学 wénxué 传统 chuántǒng 影响 yǐngxiǎng 创作 chuàngzuò

    - Truyền thống văn học ảnh hưởng đến sáng tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文学

  • - 学写 xuéxiě 汉文 hànwén

    - học viết chữ Hán

  • - xiàng 达特茅斯 dátèmáosī 大学 dàxué de 文学 wénxué 教授 jiàoshòu

    - Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth

  • - 讲师 jiǎngshī 正在 zhèngzài jiǎng 俄罗斯 éluósī 文学 wénxué

    - Giảng viên đang giảng về văn học Nga.

  • - 他们 tāmen ài 举行 jǔxíng 称之为 chēngzhīwéi 文学 wénxué 晚会 wǎnhuì de 活动 huódòng

    - Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.

  • - 本人 běnrén 爱好文学 àihàowénxué 诗词 shīcí

    - Tôi thích văn học và thơ ca.

  • - 华文 huáwén 学校 xuéxiào

    - trường dạy tiếng Hoa

  • - dān 美文 měiwén shì 美形 měixíng nán 之间 zhījiān de ài wèi 基准 jīzhǔn 有如 yǒurú 同志文学 tóngzhìwénxué bān 写实 xiěshí de

    - Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.

  • - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó 新文学 xīnwénxué de 奠基人 diànjīrén

    - Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.

  • - 文学作品 wénxuézuòpǐn shì 时代 shídài de 镜子 jìngzi

    - Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.

  • - 新文学运动 xīnwénxuéyùndòng rèn 五四运动 wǔsìyùndòng

    - phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.

  • - 珍妮 zhēnnī zài xué 中文 zhōngwén

    - Jenny đang học tiếng Trung.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng shǔ 文学类 wénxuélèi

    - Bài viết này thuộc loại văn học.

  • - 应用 yìngyòng 文学 wénxué

    - văn học ứng dụng.

  • - xué 文化课 wénhuàkè

    - Học môn văn hoá

  • - 民间文学 mínjiānwénxué

    - văn học dân gian.

  • - 初学 chūxué 写作 xiězuò 文笔 wénbǐ 难免 nánmiǎn 稚嫩 zhìnèn

    - mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.

  • - 文化 wénhuà 人类学 rénlèixué shì 人类学 rénlèixué de 一个 yígè 分支 fēnzhī 学科 xuékē

    - Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học

  • - 传记文学 zhuànjìwénxué

    - truyện ký văn học

  • - 文学 wénxué 奖项 jiǎngxiàng 表彰 biǎozhāng 作家 zuòjiā

    - Giải thưởng văn học tôn vinh các nhà văn.

  • - 创作 chuàngzuò 文学 wénxué 展示 zhǎnshì 才华 cáihuá

    - Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文学

Hình ảnh minh họa cho từ 文学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao