Đọc nhanh: 文学史 (văn học sử). Ý nghĩa là: văn học sử. Ví dụ : - 《中国文学史概要》 Đại cương lịch sử văn học Trung Quốc.
Ý nghĩa của 文学史 khi là Danh từ
✪ văn học sử
记述各时代文学演变,及作家的生平、思想、作风等的著作
- 《 中国 文学史 概要 》
- Đại cương lịch sử văn học Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文学史
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 史学家
- nhà sử học
- 讲师 正在 讲 俄罗斯 文学
- Giảng viên đang giảng về văn học Nga.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 华文 学校
- trường dạy tiếng Hoa
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 是 「 论坛报 」 的 安妮 · 史蒂文斯
- Đó là Anne Stevens từ Tribune.
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 你 因 谋杀 米歇尔 · 史蒂文斯 被捕 了
- Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 珍妮 在 学 中文
- Jenny đang học tiếng Trung.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 《 中国 文学史 概要 》
- Đại cương lịch sử văn học Trung Quốc.
- 这 本书 是 文学史 上 的 佳构
- Cuốn sách này là một tác phẩm xuất sắc trong lịch sử văn học.
- 这部 小说 是 文学史 上 的 一部 经典
- Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.
- 文学 、 历史 之类 的 书籍 很 有趣
- Các sách như văn học, lịch sử v.v. rất thú vị.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文学史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文学史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
学›
文›