Đọc nhanh: 古文字学 (cổ văn tự học). Ý nghĩa là: môn cổ tự học; cổ văn tự học.
Ý nghĩa của 古文字学 khi là Danh từ
✪ môn cổ tự học; cổ văn tự học
又称"古学"后世称为小学研究古代文字的产生、发展、演变等规律及其释义诠注的一门科学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古文字学
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 华文 学校
- trường dạy tiếng Hoa
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 这个 案子 是 古代 的 文物
- Khay gỗ này là di vật cổ xưa.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 这 段 文字 诘屈聱牙
- Đoạn văn này đọc rất khó.
- 行文 古奥
- hành văn lối cổ rất sâu xa khó hiểu.
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 他 喜欢 研究 古典文学
- Anh ấy thích nghiên cứu văn học cổ điển.
- 他 每天 学习 古代 的 文
- Anh ấy học văn tự cổ mỗi ngày.
- 妈妈 喜欢 读 古典文学
- Mẹ tôi thích đọc văn học cổ điển.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古文字学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古文字学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
字›
学›
文›