敬礼 jìnglǐ

Từ hán việt: 【kính lễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敬礼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kính lễ). Ý nghĩa là: chào; cúi chào; khom mình chào, kính chào; kính thư (cuối thư). Ví dụ : - 。 Các quân nhân chào cờ.. - 。 Các học sinh chào giáo viên.. - 。 Các em nhỏ cúi chào người lớn tuổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敬礼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 敬礼 khi là Động từ

chào; cúi chào; khom mình chào

用注目、举手、立正、鞠躬等动作表示敬意

Ví dụ:
  • - jūn 人们 rénmen xiàng 国旗 guóqí 敬礼 jìnglǐ

    - Các quân nhân chào cờ.

  • - 学生 xuésheng men xiàng 老师 lǎoshī 敬礼 jìnglǐ

    - Các học sinh chào giáo viên.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou men xiàng 长辈 zhǎngbèi 敬礼 jìnglǐ

    - Các em nhỏ cúi chào người lớn tuổi.

  • - 演员 yǎnyuán xiàng 观众 guānzhòng 敬礼 jìnglǐ

    - Diễn viên cúi chào khán giả.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

kính chào; kính thư (cuối thư)

敬词,用于书信的末尾

Ví dụ:
  • - 此致敬礼 cǐzhìjìnglǐ 王先生 wángxiānsheng

    - Kính chào, ông Vương.

  • - 此致敬礼 cǐzhìjìnglǐ 李经理 lǐjīnglǐ

    - Kính chào, giám đốc Lý.

  • - 敬礼 jìnglǐ 陈医生 chényīshēng

    - Kính chào, bác sĩ Trần.

  • - 敬礼 jìnglǐ liú 主任 zhǔrèn

    - Kính chào, chủ nhiệm Lưu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敬礼

敬 + (一) 个/ 过 + 礼

động từ li hợp

Ví dụ:
  • - 他敬 tājìng le 一个 yígè

    - Anh ấy đã chào một cái.

  • - 警察 jǐngchá gěi 我们 wǒmen jìng le

    - Người cảnh sát chào chúng tôi một cái.

  • - 大家 dàjiā 敬过 jìngguò le ma

    - Mọi người đã chào chưa?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬礼

  • - 我们 wǒmen 推辞 tuīcí le de 礼物 lǐwù

    - Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.

  • - 敬礼 jìnglǐ 陈医生 chényīshēng

    - Kính chào, bác sĩ Trần.

  • - jūn 人们 rénmen xiàng 国旗 guóqí 敬礼 jìnglǐ

    - Các quân nhân chào cờ.

  • - zhì jìng ( 旧时 jiùshí 拜师 bàishī sòng de )

    - lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).

  • - 敬礼 jìnglǐ liú 主任 zhǔrèn

    - Kính chào, chủ nhiệm Lưu.

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài ( 比喻 bǐyù 对人 duìrén 特别 tèbié 崇敬 chóngjìng 现多 xiànduō 用于 yòngyú 贬义 biǎnyì 。 )

    - phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).

  • - 小朋友 xiǎopéngyou men xiàng 长辈 zhǎngbèi 敬礼 jìnglǐ

    - Các em nhỏ cúi chào người lớn tuổi.

  • - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • - 此致敬礼 cǐzhìjìnglǐ 王先生 wángxiānsheng

    - Kính chào, ông Vương.

  • - 此致敬礼 cǐzhìjìnglǐ 李经理 lǐjīnglǐ

    - Kính chào, giám đốc Lý.

  • - 起立 qǐlì 敬礼 jìnglǐ

    - đứng lên cúi đầu chào.

  • - 他敬 tājìng le 一个 yígè

    - Anh ấy đã chào một cái.

  • - 连长 liánzhǎng jìng le 一个 yígè 参谋长 cānmóuzhǎng 举手 jǔshǒu 还礼 huánlǐ

    - đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.

  • - 些许 xiēxǔ 薄礼 bólǐ 敬请笑纳 jìngqǐngxiàonà

    - một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.

  • - de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 菲薄 fěibó 不成敬意 bùchéngjìngyì

    - Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì

  • - 演员 yǎnyuán xiàng 观众 guānzhòng 敬礼 jìnglǐ

    - Diễn viên cúi chào khán giả.

  • - 大家 dàjiā 敬过 jìngguò le ma

    - Mọi người đã chào chưa?

  • - 警察 jǐngchá gěi 我们 wǒmen jìng le

    - Người cảnh sát chào chúng tôi một cái.

  • - 学生 xuésheng men xiàng 老师 lǎoshī 敬礼 jìnglǐ

    - Các học sinh chào giáo viên.

  • - 礼物 lǐwù 已经 yǐjīng 敬具 jìngjù hǎo le

    - Quà đã được chuẩn bị xong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敬礼

Hình ảnh minh họa cho từ 敬礼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao