Đọc nhanh: 此致敬礼 (thử trí kính lễ). Ý nghĩa là: trân trọng của bạn (ở cuối lá thư).
Ý nghĩa của 此致敬礼 khi là Thành ngữ
✪ trân trọng của bạn (ở cuối lá thư)
respectfully yours (at the end of a letter)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此致敬礼
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 敬礼 , 陈医生
- Kính chào, bác sĩ Trần.
- 举手 致敬
- giơ tay chào.
- 军 人们 向 国旗 敬礼
- Các quân nhân chào cờ.
- 贽 敬 ( 旧时 拜师 送 的 礼 )
- lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).
- 敬礼 , 刘 主任
- Kính chào, chủ nhiệm Lưu.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 致敬 信
- thơ chào
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 小朋友 们 向 长辈 敬礼
- Các em nhỏ cúi chào người lớn tuổi.
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 此致敬礼 , 王先生
- Kính chào, ông Vương.
- 此致敬礼 , 李经理
- Kính chào, giám đốc Lý.
- 起立 , 敬礼
- đứng lên cúi đầu chào.
- 他敬 了 一个 礼
- Anh ấy đã chào một cái.
- 连长 敬 了 一个 礼 , 参谋长 也 举手 还礼
- đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 此致敬礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此致敬礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敬›
此›
礼›
致›