Đọc nhanh: 行礼 (hành lễ). Ý nghĩa là: thi lễ; chào, đưa lễ vật; tặng quà. Ví dụ : - 小朋友给老师行礼。 các em nhỏ chào thầy giáo.. - 行礼如仪 chào theo nghi thức. - 他们拿好行礼,出发了 Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi
Ý nghĩa của 行礼 khi là Động từ
✪ thi lễ; chào
致敬礼,如鞠躬、举手等
- 小朋友 给 老师 行礼
- các em nhỏ chào thầy giáo.
- 行礼 如仪
- chào theo nghi thức
- 他们 拿 好 行礼 , 出发 了
- Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đưa lễ vật; tặng quà
送礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行礼
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 女子 及笄 要 行礼
- Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.
- 行礼 如仪
- chào theo nghi thức
- 她 的 葬礼 在 家乡 举行
- Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.
- 葬礼 将 在 明天 举行
- Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 婚礼 在 教堂 举行
- Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.
- 洗礼 在 教堂 举行
- Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 越礼 行为
- hành vi không giữ kỷ cương phép tắc
- 学校 举行 入学 典礼
- trường học tổ chức lễ khai giảng.
- 你 刚 那 是 在 行 屈膝 礼 吗
- Bạn vừa mới ăn chay?
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 毕业典礼 在 5 月初 举行
- Lễ tốt nghiệp diễn ra vào đầu tháng 5.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 在 葬礼 上 发笑 或 开玩笑 是 失礼 的 行为
- Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.
- 婚礼 仪式 将 在 教堂 举行
- Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.
- 婚礼 在 坤宅 举行
- Lễ cưới được tổ chức tại nhà gái.
- 他 的 行为 缺乏 礼节
- Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm礼›
行›