行礼 xínglǐ

Từ hán việt: 【hành lễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "行礼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành lễ). Ý nghĩa là: thi lễ; chào, đưa lễ vật; tặng quà. Ví dụ : - 。 các em nhỏ chào thầy giáo.. - chào theo nghi thức. - Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi

Từ vựng: Phim Cổ Trang

Xem ý nghĩa và ví dụ của 行礼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 行礼 khi là Động từ

thi lễ; chào

致敬礼,如鞠躬、举手等

Ví dụ:
  • - 小朋友 xiǎopéngyou gěi 老师 lǎoshī 行礼 xínglǐ

    - các em nhỏ chào thầy giáo.

  • - 行礼 xínglǐ 如仪 rúyí

    - chào theo nghi thức

  • - 他们 tāmen hǎo 行礼 xínglǐ 出发 chūfā le

    - Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đưa lễ vật; tặng quà

送礼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行礼

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 女子 nǚzǐ 及笄 jíjī yào 行礼 xínglǐ

    - Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.

  • - 行礼 xínglǐ 如仪 rúyí

    - chào theo nghi thức

  • - de 葬礼 zànglǐ zài 家乡 jiāxiāng 举行 jǔxíng

    - Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.

  • - 葬礼 zànglǐ jiāng zài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.

  • - 举行 jǔxíng 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ

    - cử hành lễ khởi công (đặt móng)

  • - 婚礼 hūnlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.

  • - 洗礼 xǐlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.

  • - xiàng 长辈 zhǎngbèi xíng 拜礼 bàilǐ

    - Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.

  • - 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Cử hành lễ cưới.

  • - 越礼 yuèlǐ 行为 xíngwéi

    - hành vi không giữ kỷ cương phép tắc

  • - 学校 xuéxiào 举行 jǔxíng 入学 rùxué 典礼 diǎnlǐ

    - trường học tổ chức lễ khai giảng.

  • - gāng shì zài xíng 屈膝 qūxī ma

    - Bạn vừa mới ăn chay?

  • - zài 举行 jǔxíng 葬礼 zànglǐ 以前 yǐqián 尸体 shītǐ bèi 放在 fàngzài 棺材 guāncai

    - Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.

  • - 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ zài 5 月初 yuèchū 举行 jǔxíng

    - Lễ tốt nghiệp diễn ra vào đầu tháng 5.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ zài 大礼堂 dàlǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.

  • - zài 葬礼 zànglǐ shàng 发笑 fāxiào huò 开玩笑 kāiwánxiào shì 失礼 shīlǐ de 行为 xíngwéi

    - Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.

  • - 婚礼 hūnlǐ 仪式 yíshì jiāng zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.

  • - 婚礼 hūnlǐ zài 坤宅 kūnzhái 举行 jǔxíng

    - Lễ cưới được tổ chức tại nhà gái.

  • - de 行为 xíngwéi 缺乏 quēfá 礼节 lǐjié

    - Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 行礼

Hình ảnh minh họa cho từ 行礼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao