Đọc nhanh: 天阴 (thiên âm). Ý nghĩa là: Âm u. Ví dụ : - 天阴得很厉害,妈妈要我带上雨伞有备无患。 Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
Ý nghĩa của 天阴 khi là Từ điển
✪ Âm u
天阴,读音tiān yīn,汉语词语,意思是谓天色阴沉。出自《宋书·五行志二》。
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天阴
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 天色 阴暗
- sắc trời u ám
- 天空 阴沉沉 的 , 像 要 下雨
- bầu trời âm u, hình như sắp mưa.
- 天色 阴沉
- bầu trời u ám
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 晦日 天气 阴沉
- Ngày cuối tháng, trời âm u.
- 天 阴沉 , 或者 要 下雨
- Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 天气 一会儿 晴 一会儿 阴
- trời lúc nắng lúc râm
- 天气 阴冷
- thời tiết âm u lạnh lẽo
- 阴郁 的 天色
- trời u ám
- 今天 阴天
- Hôm nay trời âm u.
- 阴冷 的 阴天 让 人 想 待在家里
- Thời tiết âm u và lạnh lẽo khiến người ta muốn ở nhà.
- 连天 阴天
- trời âm u mấy ngày liền.
- 我 不 喜欢 阴天
- Tôi không thích những ngày âm u.
- 台湾 这 几天 阴雨连绵
- Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 阴天 让 人 的 心情 不好
- Trời âm u khiến cho tâm trạng con người không vui.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 潮湿 的 阴天 常常 带来 雨水
- Thời tiết âm u và ẩm ướt thường mang theo mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天阴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天阴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
阴›