Đọc nhanh: 快门 (khoái môn). Ý nghĩa là: Màn trập; Shutter (Trong nhiếp ảnh; là một thiết bị cho phép ánh sáng đi qua trong một khoảng thời gian xác định; phơi sáng phim ảnh hoặc cảm biến kỹ thuật số nhạy sáng với ánh sáng để chụp ảnh vĩnh viễn của một cảnh.). Ví dụ : - 在照相前,他调整了快门。 Trước khi chụp ảnh, anh ấy điều chỉnh tốc độ màn trập.
Ý nghĩa của 快门 khi là Danh từ
✪ Màn trập; Shutter (Trong nhiếp ảnh; là một thiết bị cho phép ánh sáng đi qua trong một khoảng thời gian xác định; phơi sáng phim ảnh hoặc cảm biến kỹ thuật số nhạy sáng với ánh sáng để chụp ảnh vĩnh viễn của một cảnh.)
- 在 照相 前 , 他 调整 了 快门
- Trước khi chụp ảnh, anh ấy điều chỉnh tốc độ màn trập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快门
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 有人 来访 赶快 开门
- Có người đến thăm mau mở cửa.
- 有人 在 门外 , 快 请 进
- Có người ở ngoài cửa, mau mời vào.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 快起 一下床 , 我们 要 出门 啦
- Dậy nhanh lên, chúng ta sẽ ra ngoài.
- 由于 老师傅 的 耐心 教导 , 他 很快 就 掌握 了 这 一门 技术
- do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
- 在 照相 前 , 他 调整 了 快门
- Trước khi chụp ảnh, anh ấy điều chỉnh tốc độ màn trập.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
门›