Đọc nhanh: 渎职 (độc chức). Ý nghĩa là: không làm tròn trách nhiệm; không làm tròn nhiệm vụ. Ví dụ : - 渎职罪 tội không làm tròn trách nhiệm.. - 渎职行为 hành vi không làm tròn nhiệm vụ
Ý nghĩa của 渎职 khi là Động từ
✪ không làm tròn trách nhiệm; không làm tròn nhiệm vụ
不尽职,在执行任务时犯严重过失
- 渎职罪
- tội không làm tròn trách nhiệm.
- 渎职 行为
- hành vi không làm tròn nhiệm vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渎职
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 他 已经 辞职 了
- Anh ấy đã từ chức rồi.
- 你 辞 得 了 职 吗 ?
- Bạn có nghỉ việc được không?
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 技术职称
- chức danh kỹ thuật.
- 评定职称
- đánh giá chức danh
- 渎职罪
- tội không làm tròn trách nhiệm.
- 渎职 行为
- hành vi không làm tròn nhiệm vụ
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渎职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渎职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渎›
职›