Đọc nhanh: 脑体倒挂 (não thể đảo quải). Ý nghĩa là: thu nhập của lao động trí óc thấp hơn thu nhập của lao động chân tay.. Ví dụ : - 我们国家这种脑体倒挂的现象是不正常的。 hiện tượng thu nhập lao động trí óc thấp hơn lao động chân tay này ở đất nước chúng ta là việc rất bình thường.
Ý nghĩa của 脑体倒挂 khi là Danh từ
✪ thu nhập của lao động trí óc thấp hơn thu nhập của lao động chân tay.
脑体倒挂是指相同条件下脑力劳动者的报酬低于或等于体力劳动者取得的报酬数量。相同条件一般是指相同的工作时间。
- 我们 国家 这种 脑体倒挂 的 现象 是 不 正常 的
- hiện tượng thu nhập lao động trí óc thấp hơn lao động chân tay này ở đất nước chúng ta là việc rất bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑体倒挂
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 崖壁 上 古松 倒挂
- cây thông già như bị treo ngược trên sườn núi.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 脑 控制 着 身体 活动
- Não kiểm soát các hoạt động của cơ thể.
- 这张 照片 挂 倒 了
- Tấm ảnh này treo ngược rồi.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 因为 身体 失去平衡 , 我 摔倒 了
- Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
- 他 在 学会 只 挂 个 空名 , 不 担任 具体 职务
- anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.
- 我们 国家 这种 脑体倒挂 的 现象 是 不 正常 的
- hiện tượng thu nhập lao động trí óc thấp hơn lao động chân tay này ở đất nước chúng ta là việc rất bình thường.
- 该 物体 为 不明 脑残 生物体 , 有 一定 的 危险性 , 请勿 轻易 靠近
- Vật thể này là một sinh vật còn sót lại trong não chưa xác định và rất nguy hiểm. Vui lòng không tiếp cận nó một cách dễ dàng.
- 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑体倒挂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑体倒挂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
倒›
挂›
脑›