Đọc nhanh: 似懂非懂 (tự đổng phi đổng). Ý nghĩa là: Có vẻ hiểu. Ví dụ : - 我似懂非懂,以为上次因为是叫别人做,所以师父不高兴。 Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
Ý nghĩa của 似懂非懂 khi là Thành ngữ
✪ Có vẻ hiểu
- 我 似懂非懂 , 以为 上次 因为 是 叫 别人 做 , 所以 师父 不 高兴
- Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 似懂非懂
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 这个 定理 我 不 懂
- Định lý này tôi không hiểu.
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 不 懂 世情
- không hiểu tình đời.
- 他 深 懂 般若 之理
- Anh ấy hiểu rõ trí huệ.
- 他 压根儿 没 懂
- Anh ấy căn bản là không hiểu.
- 她 没 看 懂 那个 暗号 儿
- Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.
- 似笑非笑
- như cười mà không phải cười.
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 要 懂 道德规范 则
- Phải hiểu quy phạm đạo đức.
- 似懂非懂
- như hiểu mà không phải hiểu.
- 博学 的 人 并非 什么 都 懂
- Người bác học không hẳn cái gì cũng hiểu.
- 我 似懂非懂 , 以为 上次 因为 是 叫 别人 做 , 所以 师父 不 高兴
- Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
- 她 非常 懂事
- Cô ấy rất hiểu chuyện.
- 他 非常 懂得 人事 的 道理
- Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 似懂非懂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 似懂非懂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
懂›
非›