Đọc nhanh: 敞口儿 (xưởng khẩu nhi). Ý nghĩa là: tha hồ; mặc sức; thoải mái.
✪ tha hồ; mặc sức; thoải mái
没有限制;尽量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敞口儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa lưới hami có vị ngọt.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 把 口袋 嘴儿 缯 起来
- thắt miệng túi lại.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 小两口儿
- hai vợ chồng trẻ.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 你别 在 门口 儿 戳 着 啊
- Bạn đừng đứng ở cửa nữa!
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 这个 菜 他 吃 着 很 顺口 儿
- món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敞口儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敞口儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
口›
敞›