堡垒 bǎolěi

Từ hán việt: 【bảo luỹ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "堡垒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo luỹ). Ý nghĩa là: lô-cốt; công sự (công trình kiến trúc kiên cố dùng phòng thủ về quân sự), ngoan cố; bảo thủ; thành trì; lô-cốt (vật khó công phá hoặc người khó tiếp thu tư tưởng tiến bộ), chiến luỹ. Ví dụ : - lô-cốt phong kiến. - thành trì khoa học. - cực kỳ cứng đầu ngoan cố

Xem ý nghĩa và ví dụ của 堡垒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 堡垒 khi là Danh từ

lô-cốt; công sự (công trình kiến trúc kiên cố dùng phòng thủ về quân sự)

军事上防守用的坚固建筑物

ngoan cố; bảo thủ; thành trì; lô-cốt (vật khó công phá hoặc người khó tiếp thu tư tưởng tiến bộ)

比喻难于攻破的事物或不容易接受进步思想影响的人

Ví dụ:
  • - 封建 fēngjiàn 堡垒 bǎolěi

    - lô-cốt phong kiến

  • - 科学 kēxué 堡垒 bǎolěi

    - thành trì khoa học

  • - 顽固 wángù 堡垒 bǎolěi

    - cực kỳ cứng đầu ngoan cố

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chiến luỹ

保障军队发扬火力和隐蔽安全的建筑物, 如地堡、堑壕、交通壕、掩蔽部等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堡垒

  • - 汉堡 hànbǎo shì 食品 shípǐn

    - Hamburger là đồ ăn.

  • - 目标 mùbiāo yào 匹兹堡 pǐzībǎo

    - Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.

  • - 房子 fángzi de 样子 yàngzi xiàng 一个 yígè 城堡 chéngbǎo

    - Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.

  • - 革命 gémìng 营垒 yínglěi

    - dinh luỹ cách mạng.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 他们 tāmen zài ài páng 建造 jiànzào le 堡垒 bǎolěi

    - Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.

  • - 威廉斯 wēiliánsī bǎo 便利商店 biànlìshāngdiàn bèi qiǎng

    - Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.

  • - 壁垒 bìlěi 保护 bǎohù zhe 整个 zhěnggè 军营 jūnyíng de 安全 ānquán

    - Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.

  • - 城堡 chéngbǎo 今天 jīntiān lái le 访客 fǎngkè

    - Hôm nay chúng tôi có một vị khách đến thăm lâu đài.

  • - 深沟高垒 shēngōugāolěi

    - luỹ cao hào sâu.

  • - 柴沟堡 cháigōubǔ zài 河北 héběi

    - Sài Câu Bảo (ở Hà Bắc)

  • - 街垒战 jiēlěizhàn

    - trận chiến dựa vào các chướng ngại vật trên đường phố.

  • - 堡垒 bǎolěi 往往 wǎngwǎng 带有 dàiyǒu 塔楼 tǎlóu

    - Pháo đài thường có tòa tháp.

  • - 暑假 shǔjià de 时候 shíhou zài 德国 déguó de 海德尔 hǎidéěr bǎo 学院 xuéyuàn

    - Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.

  • - 战士 zhànshì men 勇破 yǒngpò 敌军 díjūn 堡垒 bǎolěi

    - Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.

  • - 封建 fēngjiàn 堡垒 bǎolěi

    - lô-cốt phong kiến

  • - 顽固 wángù 堡垒 bǎolěi

    - cực kỳ cứng đầu ngoan cố

  • - 科学 kēxué 堡垒 bǎolěi

    - thành trì khoa học

  • - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 攻略 gōnglüè 敌人 dírén de 堡垒 bǎolěi

    - Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.

  • - lěi le 一道 yīdào qiáng 一间 yījiān 房子 fángzi 分隔 fēngé chéng 两间 liǎngjiān

    - xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堡垒

Hình ảnh minh họa cho từ 堡垒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堡垒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Lù
    • Âm hán việt: Luật , Luỹ
    • Nét bút:フ丶フ丶フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIIG (戈戈戈土)
    • Bảng mã:U+5792
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Bǎo , Bǔ , Pù
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ODG (人木土)
    • Bảng mã:U+5821
    • Tần suất sử dụng:Cao