Đọc nhanh: 开敞 (khai xưởng). Ý nghĩa là: rộng mở.
✪ rộng mở
wide open
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开敞
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 闪电 掠过 敞开
- ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.
- 我 在 敞开 门
- Tôi đang mở cửa.
- 他 敞开 了 脑袋
- Anh ấy đã mở rộng tư duy.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 我们 敞开 了 窗户
- Chúng tôi đã mở cửa sổ.
- 你 可以 敞开 地 说话
- Bạn có thể nói thoải mái.
- 你 可以 敞开 提 建议
- Bạn có thể thoải mái đưa ra gợi ý.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 我们 敞开 了 想法
- Chúng tôi mở rộng ý tưởng.
- 这里 的 气氛 很 敞开
- Không khí ở đây rất thoải mái.
- 他 敞开 接受 我 的 建议
- Anh ấy thoải mái tiếp nhận lời khuyên của tôi.
- 那家 的 庭院 开阔 宽敞
- Cái sân của nhà đó vô cùng rộng rãi.
- 你 有 什么 意见 就 敞开 儿 说 吧
- anh có ý kiến gì thì cứ việc nói ra đi.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开敞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开敞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
敞›