开敞着 kāi chǎngzhe

Từ hán việt: 【khai xưởng trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开敞着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai xưởng trứ). Ý nghĩa là: ngỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开敞着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开敞着 khi là Động từ

ngỏ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开敞着

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě 开着 kāizhe 野花 yěhuā

    - Khắp núi toàn là hoa dại.

  • - 户外 hùwài de 户开 hùkāi zhe

    - Cánh cửa ngoài trời đang mở.

  • - 他们 tāmen 沿着 yánzhe 报春花 bàochūnhuā 盛开 shèngkāi de 岸边 ànbiān 走边 zǒubiān liáo

    - Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.

  • - 摸索 mōsuo zhe 打开门 dǎkāimén

    - Anh ấy lần mò mở cửa.

  • - 敞着 chǎngzhe 背包 bēibāo

    - Cô ấy mở balo ra.

  • - 打着 dǎzhe 开会 kāihuì de 幌子 huǎngzi 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.

  • - 结婚仪式 jiéhūnyíshì 结束 jiéshù 宴会 yànhuì 紧接着 jǐnjiēzhe jiù 开始 kāishǐ le

    - Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.

  • - bié ràng 开水烫 kāishuǐtàng zhe

    - Đừng để bị bỏng nước sôi.

  • - 闪电 shǎndiàn 掠过 lüèguò 敞开 chǎngkāi

    - ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.

  • - 会议厅 huìyìtīng de 门开 ménkāi zhe ne

    - Cửa phòng họp vẫn đang mở.

  • - mén 半开 bànkāi zhe dàn 里面 lǐmiàn méi rén

    - Cửa hé mở nhưng bên trong không có ai.

  • - 开着 kāizhe 轿车 jiàochē 上班 shàngbān

    - Cô ấy lái xe ô tô đi làm.

  • - de 房门 fángmén 半开 bànkāi zhe

    - cửa phòng anh ấy hé mở

  • - zài 敞开 chǎngkāi mén

    - Tôi đang mở cửa.

  • - 通跨 tōngkuà 院儿 yuànér de 月亮 yuèliang mén 冷清清 lěngqīngqīng 地开 dìkāi zhe

    - ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.

  • - 阳台 yángtái de mén hái 开着 kāizhe

    - Cửa ban công vẫn đang mở.

  • - 开春 kāichūn le 农民 nóngmín dōu máng zhe 耕种 gēngzhòng 土地 tǔdì

    - vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.

  • - 伴随 bànsuí zhe 音乐 yīnyuè 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开敞着

Hình ảnh minh họa cho từ 开敞着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开敞着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Chǎng
    • Âm hán việt: Sưởng , Xưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBOK (火月人大)
    • Bảng mã:U+655E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao