Đọc nhanh: 开敞着 (khai xưởng trứ). Ý nghĩa là: ngỏ.
Ý nghĩa của 开敞着 khi là Động từ
✪ ngỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开敞着
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 户外 的 户开 着
- Cánh cửa ngoài trời đang mở.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 她 敞着 背包
- Cô ấy mở balo ra.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 别 让 开水烫 着
- Đừng để bị bỏng nước sôi.
- 闪电 掠过 敞开
- ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.
- 会议厅 的 门开 着 呢
- Cửa phòng họp vẫn đang mở.
- 门 半开 着 , 但 里面 没 人
- Cửa hé mở nhưng bên trong không có ai.
- 她 开着 轿车 去 上班
- Cô ấy lái xe ô tô đi làm.
- 他 的 房门 半开 着
- cửa phòng anh ấy hé mở
- 我 在 敞开 门
- Tôi đang mở cửa.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 阳台 的 门 还 开着
- Cửa ban công vẫn đang mở.
- 开春 了 , 农民 都 忙 着 耕种 土地
- vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.
- 伴随 着 音乐 , 我们 开始 跳舞
- Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开敞着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开敞着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
敞›
着›