敞开儿 chǎngkāi er

Từ hán việt: 【xưởng khai nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敞开儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xưởng khai nhi). Ý nghĩa là: tha hồ; thoải mái; cứ việc. Ví dụ : - 。 anh có ý kiến gì thì cứ việc nói ra đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敞开儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tha hồ; thoải mái; cứ việc

尽量;任意

Ví dụ:
  • - yǒu 什么 shénme 意见 yìjiàn jiù 敞开 chǎngkāi ér shuō ba

    - anh có ý kiến gì thì cứ việc nói ra đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敞开儿

  • - kāi le 一个 yígè 方儿 fāngér

    - Đã kê một đơn thuốc.

  • - 夫妇俩 fūfùliǎ ér 恋恋不舍 liànliànbùshě 离开 líkāi 伦敦 lúndūn

    - Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.

  • - 最近 zuìjìn 睡眠 shuìmián 不好 bùhǎo 医院 yīyuàn zhǎo 医生 yīshēng kāi le 点儿 diǎner 安眠药 ānmiányào

    - Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.

  • - tǐng ér ( 只开 zhǐkāi 一朵花 yīduǒhuā de 花梗 huāgěng )

    - cuống hoa một đoá

  • - huì zài 初夏 chūxià 会开 huìkāi 花儿 huāér

    - Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.

  • - 花儿 huāér 一般 yìbān zài 春天 chūntiān 盛开 shèngkāi

    - Hoa thường nở vào mùa xuân.

  • - 公园 gōngyuán de 花儿 huāér 开始 kāishǐ fàng le

    - Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.

  • - 天气 tiānqì 虽然 suīrán hái lěng 树上 shùshàng 已经 yǐjīng 花花搭搭 huāhuadādā 地开 dìkāi le xiē 花儿 huāér le

    - thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.

  • - 牡丹花 mǔdanhuā kāi de 朵儿 duǒer 多大 duōdà ya

    - đoá hoa mẫu đơn nở to quá!

  • - bèi 零七八碎 língqībāsuì de 事儿 shìer 缠住 chánzhù le 走不开 zǒubùkāi

    - bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.

  • - 河边 hébiān 字儿 zìér 摆开 bǎikāi 十几条 shíjǐtiáo 渔船 yúchuán

    - Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông

  • - zài 苗儿 miáoér shàng de 土块 tǔkuài 扒拉 bālā kāi

    - gẩy hòn đất trên mầm cây đi

  • - 茶壶 cháhú duì 点儿 diǎner 开水 kāishuǐ

    - Chế một ít nước sôi vào bình trà.

  • - 墨水瓶 mòshuǐpíng 盖儿 gàier 太紧 tàijǐn níng 不开 bùkāi le

    - nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.

  • - 闪电 shǎndiàn 掠过 lüèguò 敞开 chǎngkāi

    - ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.

  • - 这块 zhèkuài 石头 shítou zhēn zhòng 我们 wǒmen liǎ 使 shǐ le 劲儿 jìner cái 搬开 bānkāi

    - tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.

  • - zài 敞开 chǎngkāi mén

    - Tôi đang mở cửa.

  • - 通跨 tōngkuà 院儿 yuànér de 月亮 yuèliang mén 冷清清 lěngqīngqīng 地开 dìkāi zhe

    - ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.

  • - 起开 qǐkai 点儿 diǎner

    - Anh xê ra một chút.

  • - yǒu 什么 shénme 意见 yìjiàn jiù 敞开 chǎngkāi ér shuō ba

    - anh có ý kiến gì thì cứ việc nói ra đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敞开儿

Hình ảnh minh họa cho từ 敞开儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敞开儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Chǎng
    • Âm hán việt: Sưởng , Xưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBOK (火月人大)
    • Bảng mã:U+655E
    • Tần suất sử dụng:Cao