Đọc nhanh: 关紧 (quan khẩn). Ý nghĩa là: quan trọng; nghiêm trọng; trọng yếu; hệ trọng. Ví dụ : - 无关紧要。 không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.. - 牙关紧闭 răng nghiến chặt
Ý nghĩa của 关紧 khi là Tính từ
✪ quan trọng; nghiêm trọng; trọng yếu; hệ trọng
要紧
- 无关紧要
- không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.
- 牙关紧闭
- răng nghiến chặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关紧
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 紧要关头
- giờ phút quan trọng; khâu quan trọng
- 咬紧牙关
- cắn chặt răng
- 无关紧要
- không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.
- 牙关紧闭
- răng nghiến chặt
- 紧要关头
- giây phút quan trọng
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 病情 已经 过 了 紧要关头
- Bệnh tình đã qua thời điểm nguy kịch.
- 窗户 关得 紧 , 打不开
- Cửa sổ đóng chặt quá, mở không ra.
- 赶紧 进 电梯 , 要 关门 啦 !
- Nhanh vào thang máy, sắp đóng cửa rồi!
- 这个 公司 显然 正 处于 紧要关头
- Công ty này rõ ràng đang ở bước ngoặt quan trọng.
- 矛盾 酿 冲突 , 关系紧张
- Mâu thuẫn gây nên xung đột, quan hệ căng thẳng.
- 我们 关系 紧密
- Chúng tôi có quan hệ mật thiết.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 这鞋 刚 穿 时 要是 有点 紧 没关系 这种 皮子 很 有 延展性
- Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关紧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
紧›