Đọc nhanh: 开放性 (khai phóng tính). Ý nghĩa là: sự cởi mở. Ví dụ : - 查查网的多样性和开放性是很令人骄傲的 Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
Ý nghĩa của 开放性 khi là Danh từ
✪ sự cởi mở
openness
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开放性
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 放开 我 的 埃德加
- Tránh xa Edgar của tôi!
- 开仓 放赈
- mở kho cứu trợ
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 他 放肆 地 开玩笑
- Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.
- 请 放开 喉咙 唱歌
- Hãy thả lỏng cổ họng để hát.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 把 这些 水果 分开 摆放
- Tách các loại hoa quả này ra để bày.
- 鬼屋 今天 开放 吗 ?
- Nhà ma hôm nay mở cửa không?
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 琼花 在 半夜 开放
- Hoa quỳnh nở vào ban đêm.
- 花朵 开放 很 稠密
- Hoa nở rất nhiều.
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 花朵 舒瓣 绽放 开来
- Bông hoa duỗi cánh nở rộ.
- 这种 花 在 春天 开放
- Loài hoa này nở vào mùa xuân.
- 这种 花 通常 在 春天 开放
- Loại hoa này thường nở vào mùa xuân.
- 她 性格开朗 且 诙谐
- Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开放性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开放性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
性›
放›