Đọc nhanh: 放进 (phóng tiến). Ý nghĩa là: để đưa vào. Ví dụ : - 我把菠菜、水田芥、圆白菜都放进我的购物车里。 Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
Ý nghĩa của 放进 khi là Động từ
✪ để đưa vào
to put into
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放进
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 放步 前进
- sải bước về phía trước
- 他 把手 放进 褚里
- Anh ấy bỏ tay vào túi.
- 她 把 包子 放进 笼
- Cô ấy bỏ bánh bao vào nồi hấp.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 叠好 衣服 放进 衣柜
- Gấp quần áo xong bỏ vào tủ quần áo.
- 把 洗衣 液 放进 洗衣机
- Cho nước giặt vào trong máy giặt.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 他 把 钞 放进 钱包
- Anh ấy bỏ tiền giấy vào ví.
- 我 把 信 放进 了 信箱
- Tôi đã bỏ thư vào hộp thư.
- 她 把 信件 放进 信筒 里
- Cô ấy cho thư vào trong hộp thư.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 我 把 东西 放进 袋子 里
- Tôi bỏ đổ vào trong túi.
- 想 放进 你 的 剪贴簿 里 吗
- Một cái gì đó để ghi vào sổ lưu niệm?
- 扩大开放 促进 经济 发展
- Mở rộng mở cửa thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 你们 把 盐 放进 汤里
- Các bạn cho muối vào canh.
- 他 迟疑 了 一会儿 , 才 放胆 走进 屋里
- anh ấy do dự một chút, mới bạo gan bước vào nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
进›