Đọc nhanh: 改革开放 (cải cách khai phóng). Ý nghĩa là: đề cập đến các chính sách của Đặng Tiểu Bình từ khoảng năm 1980, cải cách và mở cửa với thế giới bên ngoài. Ví dụ : - 改革开放后,中国有了翻天覆地的变化 Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
Ý nghĩa của 改革开放 khi là Động từ
✪ đề cập đến các chính sách của Đặng Tiểu Bình từ khoảng năm 1980
refers to Deng Xiaoping's policies from around 1980
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
✪ cải cách và mở cửa với thế giới bên ngoài
to reform and open to the outside world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改革开放
- 放开 我 的 埃德加
- Tránh xa Edgar của tôi!
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 改革 的 大潮
- trào lưu cách mạng
- 改革 的 浪潮
- làn sóng cải cách.
- 开仓 放赈
- mở kho cứu trợ
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 我 支持 政治 改革
- Tôi ủng hộ cải cách chính trị.
- 请 放开 喉咙 唱歌
- Hãy thả lỏng cổ họng để hát.
- 把 这些 水果 分开 摆放
- Tách các loại hoa quả này ra để bày.
- 鬼屋 今天 开放 吗 ?
- Nhà ma hôm nay mở cửa không?
- 白色 势力 试图 阻止 改革
- Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.
- 改革 正在 逐步推进
- Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 菊花 在 秋天 开放
- Hoa cúc nở vào mùa thu.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 改革开放 的 大业 任重道远
- Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改革开放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改革开放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
改›
放›
革›