Đọc nhanh: 进击 (tiến kích). Ý nghĩa là: tiến công; công kích (quân đội); tiến kích.
Ý nghĩa của 进击 khi là Động từ
✪ tiến công; công kích (quân đội); tiến kích
(军队) 进攻;攻击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进击
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 你 进不了 耶鲁
- Bạn sẽ không tham dự yale.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 分进合击
- chia nhiều đường tiến đánh một mục tiêu.
- 点击 链接 进入 网站
- Nhấp vào liên kết để vào trang web.
- 迎击 进犯 之敌
- đón đánh quân giặc xâm lấn.
- 进行 人身攻击
- Tiến hành công kích cá nhân.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 短刀 快速 击进 胸膛
- Con dao ngắn đâm nhanh vào ngực.
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
进›