Đọc nhanh: 攻坚 (công kiên). Ý nghĩa là: công kiên; công thành; công đồn (tiến đánh công sự kiên cố của địch), hạ lô-cốt; giải quyết vấn đề khó khăn nhất. Ví dụ : - 攻坚战 đánh công sự kiên cố của địch; trận công kiên
Ý nghĩa của 攻坚 khi là Động từ
✪ công kiên; công thành; công đồn (tiến đánh công sự kiên cố của địch)
攻打敌人的坚固防御工事
- 攻坚战
- đánh công sự kiên cố của địch; trận công kiên
✪ hạ lô-cốt; giải quyết vấn đề khó khăn nhất
比喻努力解决某项任务中最困难的问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻坚
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 身体 坚实
- thân thể rắn chắc.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 坚如磐石
- vững như bàn thạch; bền vững
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 攻坚战
- đánh công sự kiên cố của địch; trận công kiên
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攻坚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攻坚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坚›
攻›