Đọc nhanh: 大肆攻击 (đại tứ công kích). Ý nghĩa là: công kích thậm tệ.
Ý nghĩa của 大肆攻击 khi là Thành ngữ
✪ công kích thậm tệ
用不实或过分之辞对人大加攻击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大肆攻击
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 攻击 敌人 阵地
- Tiến công vào trận địa địch.
- 大举进攻
- tiến hành tổng tiến công; tiến công ồ ạt.
- 总攻击
- Tổng tấn công; tổng công kích.
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 好几种 沙蚤会 攻击 人
- Một số loài bọ chét có thể tấn công con người.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 球队 的 攻击 非常 凶猛
- Đội bóng có lối tấn công rất mạnh.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 肆意攻击
- tuỳ tiện tấn công.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大肆攻击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大肆攻击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
大›
攻›
肆›