Đọc nhanh: 收生 (thu sinh). Ý nghĩa là: đỡ đẻ, thu sinh, hộ sinh.
Ý nghĩa của 收生 khi là Động từ
✪ đỡ đẻ
指接生
✪ thu sinh
帮助产妇分娩, 使胎儿安全出生
✪ hộ sinh
在分娩期间帮忙, 帮助生产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收生
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 王先生 向 我们 收 房租
- Ông Vương thu tiền thuê nhà của chúng tôi.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 医生 给 我 开 了 收敛剂
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc cầm máu.
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 学生 们 收到 老师 的 表扬
- Các học sinh nhận được lời khen ngợi từ giáo viên.
- 植物 需要 吸收 大量 的 水分 才能 生长
- thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 学生 收到 严重 的 处罚
- Học sinh nhận hình phạt nghiêm trọng.
- 这所 学校 每年 招收 六十名 男女 新生
- Trường này mỗi năm tuyển sinh sáu mươi học sinh nam nữ mới.
- 去年 是 作曲家 一生 中 创作 丰收 的 时期
- Năm ngoái là thời kỳ đầy thành công trong sự nghiệp sáng tác của nhà soạn nhạc.
- 她 收到 了 生日礼物
- Cô ấy đã nhận được quà sinh nhật.
- 他 收到 了 三张 生日 贺卡
- Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.
- 这里 农民 一年 的 生计 就 指仗 地里 的 收成
- cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng.
- 学校 累计 招收 学生 500 名
- Trường đã tuyển sinh tổng cộng 500 học sinh.
- 生日 那天 , 我 收到 一套 园艺工具
- Ngày sinh nhật, tôi nhận được một bộ dụng cụ làm vườn.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
生›