Đọc nhanh: 低收入水平 (đê thu nhập thuỷ bình). Ý nghĩa là: Mức thu nhập thấp.
Ý nghĩa của 低收入水平 khi là Danh từ
✪ Mức thu nhập thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低收入水平
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 他 的 收入 很 稳定
- Thu nhập của anh ấy rất ổn định.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 雨水 渐入 小溪
- Nước mưa chảy vào suối nhỏ.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 收入 低微
- thu nhập thấp
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 我 平均收入 不高
- Bình quân thu nhập của tôi không cao.
- 她 的 收入 很 低 , 每个 月 都 入不敷出
- Thu nhập cô ấy thấp nên tháng nào cũng không đủ chi tiêu.
- 这个 月 的 收入 比 本金 低
- Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.
- 技术水平 低下
- trình độ kỹ thuật kém
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 这种 费用 是 根据 收入 高低 滑动 折算 的
- Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低收入水平
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低收入水平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
入›
平›
收›
水›