Đọc nhanh: 耍赖 (sái lại). Ý nghĩa là: chơi xấu; ăn gian; chơi xỏ lá . Ví dụ : - 说话要算数,不能耍赖皮! Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian. - 他输了比赛,就开始耍赖。 Anh ta thua và bắt đầu chơi xấu.
Ý nghĩa của 耍赖 khi là Động từ
✪ chơi xấu; ăn gian; chơi xỏ lá
使用无赖手段也说耍无赖
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 他输 了 比赛 , 就 开始 耍赖
- Anh ta thua và bắt đầu chơi xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍赖
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 她 快快乐乐 地 玩耍
- Cô ấy vui vẻ chơi đùa.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 耍贫嘴
- huyên thuyên pha trò.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 孩子 们 在 溪边 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi bên bờ suối.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 耍流氓
- Giở trò lưu manh.
- 耍无赖
- dở trò nanh nọc.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 你 千万别 耍赖 地 狡辩
- Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 整天 撒泼耍赖 , 实在 不像话
- cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục
- 他输 了 比赛 , 就 开始 耍赖
- Anh ta thua và bắt đầu chơi xấu.
- 孩子 们 今天 没有 心思 玩耍
- Hôm nay bọn trẻ không có tâm trạng chơi đùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耍赖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耍赖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耍›
赖›