Đọc nhanh: 撒腿 (tát thối). Ý nghĩa là: ba chân bốn cẳng; ù té chạy; chạy thẳng. Ví dụ : - 他听说哥哥回来了,撒腿就往家里跑。 hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
Ý nghĩa của 撒腿 khi là Động từ
✪ ba chân bốn cẳng; ù té chạy; chạy thẳng
放开脚步 (跑)
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒腿
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 他 腿 上 有伤
- Chân anh ấy có vết thương.
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 埃文 · 邓巴 的 鞋底 和 裤腿
- Evan Dunbar có một dư lượng kỳ lạ
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 我 的 腿 很 酸
- Chân của tôi rất mỏi.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 播撒 药粉
- rắc thuốc bột
- 他 撒开 腿 拼命 奔跑
- Anh ấy vung chân chạy thục mạng.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 爸爸 一 撒手 , 我 就 自己 跑 了
- Bố vừa buông tay, tôi tự chạy đi luôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撒腿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒腿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撒›
腿›