Đọc nhanh: 搞不定 (cảo bất định). Ý nghĩa là: Thiếu tự tin; không xử lý được; không làm được; không trị được. Ví dụ : - 这件事我搞不定。 Việc này tôi không chắc chắn.
Ý nghĩa của 搞不定 khi là Từ điển
✪ Thiếu tự tin; không xử lý được; không làm được; không trị được
- 这件 事 我 搞不定
- Việc này tôi không chắc chắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞不定
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 喜欢 不 一定 会 是 爱
- Thích chưa chắc đã là yêu.
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 这个 定理 我 不 懂
- Định lý này tôi không hiểu.
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 这件 事 我 搞不定
- Việc này tôi không chắc chắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搞不定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搞不定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
定›
搞›