Đọc nhanh: 提起精神 (đề khởi tinh thần). Ý nghĩa là: nâng cao tinh thần của một người, lấy can đảm.
Ý nghĩa của 提起精神 khi là Từ điển
✪ nâng cao tinh thần của một người
to raise one's spirits
✪ lấy can đảm
to take courage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提起精神
- 打叠 精神 ( 打起精神 )
- chuẩn bị tinh thần
- 精神涣散
- tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 提起 精神
- hăm hở tinh thần
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 最近 他 总 打 不起 精神
- Gần đây anh ta luôn không có tinh thần.
- 赶紧 振起 精神
- Nhanh chóng phấn chấn tinh thần.
- 这家 公司 提倡 创新 精神
- Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới
- 我 的 身体 精神 起来
- Cơ thể của tôi tràn đầy năng lượng.
- 她 打起精神 来 准备 面试
- Cô ấy lấy lại tinh thần để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
- 我 刚理 了 发 , 看起来 很 精神
- Tôi vừa mới cắt tóc, trông vô cùng hoạt bát.
- 打起精神 来 , 明天 我们 去 玩
- Vui vẻ lên nào, ngày mai chúng ta đi chơi.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
- 他 今天 看起来 真是 精神
- Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
- 她 听 了 一首歌 , 精神 起来 了
- Cô ấy nghe một bài hát và trở nên tràn đầy năng lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提起精神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提起精神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›
神›
精›
起›