Đọc nhanh: 拿起 (nã khởi). Ý nghĩa là: đón. Ví dụ : - 拿起一颗柳丁 Tôi đang nhặt một quả cam.
Ý nghĩa của 拿起 khi là Động từ
✪ đón
to pick up
- 拿 起 一颗 柳丁
- Tôi đang nhặt một quả cam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿起
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 拿 起 一颗 柳丁
- Tôi đang nhặt một quả cam.
- 拿 起 枪杆 儿上 前线
- vác súng ra tiền tuyến.
- 拿 起笔 和 纸 一起 动 动脑筋 吧
- Cầm giấy và bút lên, cùng nhua động não đi.
- 我 瞧不起 那些 工作 不顺心 就 拿 家里人 出气 的 男人
- Tôi khinh thường những người đàn ông đánh giá thấp những người làm việc không suôn sẻ và cố tình trút giận lên gia đình.
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
- 他 重新 拿 起笔 开始 写作
- Anh ấy lại cầm bút lên và bắt đầu viết
- 地里 的 营生 他 都 拿 得 起来
- những công việc dưới lòng đất anh ấy đều làm được.
- 她 摸索 着 拿 起 桌上 的 笔
- Cô ấy lần mò bút trên bàn.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拿›
起›