Đọc nhanh: 提前起爆 (đề tiền khởi bạo). Ý nghĩa là: "fizzle" (bắn nhầm bom nguyên tử), sự khởi đầu.
Ý nghĩa của 提前起爆 khi là Động từ
✪ "fizzle" (bắn nhầm bom nguyên tử)
"fizzle" (atomic bomb misfire)
✪ sự khởi đầu
preinitiation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提前起爆
- 提起 精神
- hăm hở tinh thần
- 起爆 药
- châm thuốc nổ.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 提起 这些 事 , 愧悔 难言
- nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 提前 退职
- xin từ chức trước.
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
- 提起 诉讼
- đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 观赏 展览 需要 提前 买票
- Xem triển lãm cần phải mua vé trước.
- 食材 要 提前准备
- Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 转学 手续 需要 提前 办理
- Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.
- 提前完成 生产定额
- hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提前起爆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提前起爆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
提›
爆›
起›