Đọc nhanh: 简单提起 (giản đơn đề khởi). Ý nghĩa là: đề cập tới.
Ý nghĩa của 简单提起 khi là Từ điển
✪ đề cập tới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简单提起
- 提起 精神
- hăm hở tinh thần
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 这份 问卷 很 简单
- Bảng khảo sát này rất đơn giản.
- 简单 饰 一下
- Trang trí đơn giản một chút.
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 提起 这些 事 , 愧悔 难言
- nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 这 很 简单 呗
- Điều này rất đơn giản chứ.
- 提起 诉讼
- đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.
- 这 事儿 你 讲 得 倒 简单 , 咋办 ?
- Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?
- 抽奖 规则 非常简单
- Quy tắc rút thăm rất đơn giản.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 姐姐 简单 地 打扮 了 一番
- Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.
- 这个 补语 很 简单
- Bổ ngữ này rất đơn giản.
- 这个 问题 最初 看起来 很 简单
- Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.
- 她 说 这 很 简单 , 相反 , 做 起来 很 复杂
- Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.
- 那 听 起来 很 简单 , 但 实际上 非常 难
- Điều đó nghe có vẻ đơn giản, nhưng trên thực tế nó thực sự rất khó.
- 这种 游戏 看起来 简单 , 里面 的 花头 还 真不少
- trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简单提起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简单提起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
提›
简›
起›