简单提起 jiǎndān tíqǐ

Từ hán việt: 【giản đơn đề khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "简单提起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giản đơn đề khởi). Ý nghĩa là: đề cập tới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 简单提起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 简单提起 khi là Từ điển

đề cập tới

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简单提起

  • - 提起 tíqǐ 精神 jīngshén

    - hăm hở tinh thần

  • - 点击 diǎnjī 按钮 ànniǔ 提交 tíjiāo 表单 biǎodān

    - Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.

  • - 这份 zhèfèn 问卷 wènjuàn hěn 简单 jiǎndān

    - Bảng khảo sát này rất đơn giản.

  • - 简单 jiǎndān shì 一下 yīxià

    - Trang trí đơn giản một chút.

  • - 我常想 wǒchángxiǎng shì shuí 首先 shǒuxiān dào chū le 简单 jiǎndān què yòu 深奥 shēnào de 真理 zhēnlǐ

    - Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.

  • - 提起 tíqǐ 这些 zhèxiē shì 愧悔 kuìhuǐ 难言 nányán

    - nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.

  • - AA zhì shì 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn 买单 mǎidān shí 各付 gèfù de

    - “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy

  • - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • - yòng 利刃 lìrèn 削苹果 xuēpíngguǒ 十分 shífēn 简单 jiǎndān

    - Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.

  • - zhè hěn 简单 jiǎndān bei

    - Điều này rất đơn giản chứ.

  • - 提起 tíqǐ 诉讼 sùsòng

    - đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.

  • - zhè 事儿 shìer jiǎng dào 简单 jiǎndān 咋办 zǎbàn

    - Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?

  • - 抽奖 chōujiǎng 规则 guīzé 非常简单 fēichángjiǎndān

    - Quy tắc rút thăm rất đơn giản.

  • - rén 身份 shēnfèn 简单 jiǎndān

    - Thân phận người này không đơn giản.

  • - 姐姐 jiějie 简单 jiǎndān 打扮 dǎbàn le 一番 yīfān

    - Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.

  • - 这个 zhègè 补语 bǔyǔ hěn 简单 jiǎndān

    - Bổ ngữ này rất đơn giản.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 最初 zuìchū 看起来 kànqǐlai hěn 简单 jiǎndān

    - Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.

  • - shuō zhè hěn 简单 jiǎndān 相反 xiāngfǎn zuò 起来 qǐlai hěn 复杂 fùzá

    - Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.

  • - tīng 起来 qǐlai hěn 简单 jiǎndān dàn 实际上 shíjìshàng 非常 fēicháng nán

    - Điều đó nghe có vẻ đơn giản, nhưng trên thực tế nó thực sự rất khó.

  • - 这种 zhèzhǒng 游戏 yóuxì 看起来 kànqǐlai 简单 jiǎndān 里面 lǐmiàn de 花头 huātou hái 真不少 zhēnbùshǎo

    - trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 简单提起

Hình ảnh minh họa cho từ 简单提起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简单提起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao