Đọc nhanh: 修改提纲 (tu cải đề cương). Ý nghĩa là: Sửa đổi đề cương. Ví dụ : - 提纲写好后,不要忘了还有修改提纲。 Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.
Ý nghĩa của 修改提纲 khi là Động từ
✪ Sửa đổi đề cương
- 提纲 写 好 后 , 不要 忘 了 还有 修改 提纲
- Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修改提纲
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 他 的 提纲 非常 详细
- Đề cương của anh ấy rất chi tiết.
- 修改 表格 格式
- Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.
- 提纲挈领
- nêu lên những cái chủ yếu.
- 提纲挈领
- Nắm chắc cương lĩnh.
- 修改 章程
- sửa chữa điều lệ
- 这份 稿件 需要 进一步 修改
- Bản thảo này cần sửa đổi thêm.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 导演 正在 修改 演出 本
- Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.
- 艸稿 内容 还 需 修改
- Nội dung bản nháp cần chỉnh sửa thêm.
- 这份 草稿 需要 再 修改
- Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.
- 演讲稿 已经 修改 好 了
- Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.
- 这篇 稿件 还 需要 修改
- Bản thảo này cần chỉnh sửa thêm.
- 我 需要 修改 这份 报告
- Tôi cần sửa đổi báo cáo này.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 酌加 修改
- cân nhắc sửa chữa thêm
- 旧 宪法 被 修改
- Pháp lệnh cũ bị sửa đổi.
- 提纲 写 好 后 , 不要 忘 了 还有 修改 提纲
- Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
- 在 他 的 提示 下 , 我 修改 了 论文
- Dưới gợi ý của anh ấy, tôi đã sửa lại luận văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修改提纲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修改提纲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
提›
改›
纲›