Đọc nhanh: 提要 (đề yếu). Ý nghĩa là: lược thuật trọng điểm; những điều tóm tắt, trọng điểm được nêu ra.
Ý nghĩa của 提要 khi là Danh từ
✪ lược thuật trọng điểm; những điều tóm tắt
从全书或全文提出要点
✪ trọng điểm được nêu ra
提出来的要点 (也常用做书名,如《四库全书总目提要》)
So sánh, Phân biệt 提要 với từ khác
✪ 提要 vs 提纲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提要
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 过去 的 事 不要 再 提 了
- Chuyện đã qua đừng nhắc tới nữa.
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
- 我要 去 银行 提款
- Tôi muốn đi ngân hàng rút tiền.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 我们 要 提高 图像 的 分辨率
- Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 观赏 展览 需要 提前 买票
- Xem triển lãm cần phải mua vé trước.
- 食材 要 提前准备
- Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.
- 转学 手续 需要 提前 办理
- Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 冬天 要 提防 感冒
- Mùa đông phải đề phòng cảm lạnh.
- 我 的 房东 要挟 说 要 把 每周 租金 提高 10 英镑
- Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.
- 大米 要 提前 浸泡
- Gạo cần được ngâm trước.
- 他们 需要 提供 合同 作为 保证
- Họ cần cung cấp hợp đồng làm sự bảo đảm.
- 报道 中 提到 了 重要 的 数据
- Trong bản tin có đề cập đến dữ liệu quan trọng.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›
要›
Đề Cương
toát yếu; tóm tắt; tóm lượcbản tóm tắt
đề cương; kế hoạch; đề mục; mục lục; bảng tóm tắt; bảng trích yếu; cương mục
đề cươngđại cương (thường dùng làm tên sách hoặc văn kiện); cương yếu
Đề Cương
yếu lược; đại cương; cốt yếu; chủ yếu (thường dùng làm tên sách)vắn tắt
Cương Lĩnh
Đại Cương, Dàn Ý, Đề Cương