提要 tíyào

Từ hán việt: 【đề yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề yếu). Ý nghĩa là: lược thuật trọng điểm; những điều tóm tắt, trọng điểm được nêu ra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 提要 khi là Danh từ

lược thuật trọng điểm; những điều tóm tắt

从全书或全文提出要点

trọng điểm được nêu ra

提出来的要点 (也常用做书名,如《四库全书总目提要》)

So sánh, Phân biệt 提要 với từ khác

提要 vs 提纲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提要

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 周二 zhōuèr yào zài 切尔西 qièěrxī 码头 mǎtóu liàn 普拉提 pǔlātí

    - Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.

  • - yǒu le 丧事 sāngshì zàng 具要 jùyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi hǎo

    - Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.

  • - 年度预算 niándùyùsuàn yào 按时 ànshí 提交 tíjiāo

    - Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.

  • - 过去 guòqù de shì 不要 búyào zài le

    - Chuyện đã qua đừng nhắc tới nữa.

  • - 那家 nàjiā 饭店 fàndiàn 吃饭 chīfàn yào 提前 tíqián dìng

    - Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.

  • - 我要 wǒyào 银行 yínháng 提款 tíkuǎn

    - Tôi muốn đi ngân hàng rút tiền.

  • - 我们 wǒmen yào 千方百计 qiānfāngbǎijì 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.

  • - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 图像 túxiàng de 分辨率 fēnbiànlǜ

    - Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.

  • - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì

    - Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.

  • - 观赏 guānshǎng 展览 zhǎnlǎn 需要 xūyào 提前 tíqián 买票 mǎipiào

    - Xem triển lãm cần phải mua vé trước.

  • - 食材 shícái yào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.

  • - 转学 zhuǎnxué 手续 shǒuxù 需要 xūyào 提前 tíqián 办理 bànlǐ

    - Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.

  • - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 难免 nánmiǎn 磕磕碰碰 kēkēpèngpèng yào 提倡 tíchàng 互相 hùxiāng 原谅 yuánliàng

    - Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.

  • - 冬天 dōngtiān yào 提防 dīfáng 感冒 gǎnmào

    - Mùa đông phải đề phòng cảm lạnh.

  • - de 房东 fángdōng 要挟 yāoxié shuō yào 每周 měizhōu 租金 zūjīn 提高 tígāo 10 英镑 yīngbàng

    - Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.

  • - 大米 dàmǐ yào 提前 tíqián 浸泡 jìnpào

    - Gạo cần được ngâm trước.

  • - 他们 tāmen 需要 xūyào 提供 tígōng 合同 hétóng 作为 zuòwéi 保证 bǎozhèng

    - Họ cần cung cấp hợp đồng làm sự bảo đảm.

  • - 报道 bàodào zhōng 提到 tídào le 重要 zhòngyào de 数据 shùjù

    - Trong bản tin có đề cập đến dữ liệu quan trọng.

  • - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 要变 yàobiàn 力主 lìzhǔ 提前 tíqián 出发 chūfā

    - vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提要

Hình ảnh minh họa cho từ 提要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao