Từ hán việt: 【đề.để.thì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề.để.thì). Ý nghĩa là: xách; nhấc; cầm, nâng lên; nâng cao; nhấc lên; xách lên, thay đổi; xê dịch lên trước. Ví dụ : - 。 Tôi đi xách một ấm nước đến.. - 。 Anh ta đang xách cặp sách.. - 。 Đứa trẻ xách quần lên rồi chạy.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xách; nhấc; cầm

垂手拿着东西

Ví dụ:
  • - 一壶水 yīhúshuǐ lái

    - Tôi đi xách một ấm nước đến.

  • - 手里 shǒulǐ zhe 书包 shūbāo

    - Anh ta đang xách cặp sách.

nâng lên; nâng cao; nhấc lên; xách lên

使事物由下往上移

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái shàng 裤子 kùzi pǎo le

    - Đứa trẻ xách quần lên rồi chạy.

  • - 学校 xuéxiào 提高 tígāo le 教学质量 jiāoxuézhìliàng

    - Trường học đã nâng cao chất lượng giảng dạy.

thay đổi; xê dịch lên trước

把预定的期限往前挪

Ví dụ:
  • - 提前 tíqián 一个 yígè 小时 xiǎoshí lái ba

    - Bạn đến trước một tiếng nhé!

  • - xiǎng 提早 tízǎo 会议 huìyì de 召开 zhàokāi

    - Anh ấy muốn tổ chức cuộc họp sớm hơn.

đề ra; đưa ra; nêu ra

说出;指出或举出的意见;问题

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 提出 tíchū 一个 yígè 问题 wèntí

    - Giáo viên đưa ra một câu hỏi.

  • - 提名 tímíng le 两位 liǎngwèi 候选人 hòuxuǎnrén

    - Anh ấy đã đề cử hai ứng viên.

rút; lấy ra

提取

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 银行 yínháng 提款 tíkuǎn

    - Tôi muốn đi ngân hàng rút tiền.

  • - 明天 míngtiān 仓库 cāngkù 提货 tíhuò

    - Ngày mai tôi đi kho lấy hàng.

dẫn; dẫn đưa ra

把犯人从关押的地方带出来

Ví dụ:
  • - 快提 kuàití 犯人 fànrén 出来 chūlái

    - Mau đưa phạm nhân ra đây.

  • - 警察 jǐngchá 罪犯 zuìfàn le

    - Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.

nói; nhắc; đề cập; nhắc đến

谈 (起;到)

Ví dụ:
  • - 提起 tíqǐ 这件 zhèjiàn 事来 shìlái jiù 好笑 hǎoxiào

    - Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.

  • - 记得 jìde 提过 tíguò 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi nhớ bạn đã đề cập đến việc này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nét hất

汉字的笔画

Ví dụ:
  • - 这提 zhètí 笔画 bǐhuà 怎么 zěnme xiě

    - Nét hất này viết như thế nào?

  • - 这个 zhègè yǒu 一个 yígè

    - Chữ này có một nét hất.

họ Đề

Ví dụ:
  • - xìng ma

    - Anh ấy họ Đề phải không?

cái gáo

舀油;酒等的器具;有很长的把儿;往往按所舀液体的斤两制成大小不等的一套

Ví dụ:
  • - zhe jiǔ

    - Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.

  • - yòng 这个 zhègè 油提 yóutí ba

    - Dùng cái gáo múc dầu này đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 小提琴 xiǎotíqín

    - chơi đàn vi-ô-lông.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 周二 zhōuèr yào zài 切尔西 qièěrxī 码头 mǎtóu liàn 普拉提 pǔlātí

    - Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.

  • - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • - zhe jiǔ

    - Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.

  • - 妹妹 mèimei 挎着 kuàzhe 时尚 shíshàng 提包 tíbāo

    - Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - a 刚才 gāngcái 提到 tídào shuí

    - Hả, bạn vừa nhắc đến ai?

  • - de 提议 tíyì tǐng zhān de ya

    - Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.

  • - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • - 芭在 bāzài 古书 gǔshū 中有 zhōngyǒu 提及 tíjí

    - Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng dāng 老实人 lǎoshirén 说老实话 shuōlǎoshihuà bàn 老实事 lǎoshishì

    - Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.

  • - qǐng 答理 dālǐ 提出 tíchū de 问题 wèntí

    - Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.

  • - 坚果 jiānguǒ 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 能量 néngliàng

    - Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.

  • - 很多 hěnduō 企业 qǐyè néng 提供 tígōng 赞助 zànzhù

    - Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.

  • - 既会 jìhuì 弹钢琴 dàngāngqín yòu huì 小提琴 xiǎotíqín

    - Cô ấy biết chơi cả piano và violin.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提

Hình ảnh minh họa cho từ 提

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao