Hán tự: 提
Đọc nhanh: 提 (đề.để.thì). Ý nghĩa là: xách; nhấc; cầm, nâng lên; nâng cao; nhấc lên; xách lên, thay đổi; xê dịch lên trước. Ví dụ : - 我去提一壶水来。 Tôi đi xách một ấm nước đến.. - 他手里提着书包。 Anh ta đang xách cặp sách.. - 小孩提上裤子跑了。 Đứa trẻ xách quần lên rồi chạy.
Ý nghĩa của 提 khi là Động từ
✪ xách; nhấc; cầm
垂手拿着东西
- 我 去 提 一壶水 来
- Tôi đi xách một ấm nước đến.
- 他 手里 提 着 书包
- Anh ta đang xách cặp sách.
✪ nâng lên; nâng cao; nhấc lên; xách lên
使事物由下往上移
- 小孩 提 上 裤子 跑 了
- Đứa trẻ xách quần lên rồi chạy.
- 学校 提高 了 教学质量
- Trường học đã nâng cao chất lượng giảng dạy.
✪ thay đổi; xê dịch lên trước
把预定的期限往前挪
- 你 提前 一个 小时 来 吧
- Bạn đến trước một tiếng nhé!
- 他 想 提早 会议 的 召开
- Anh ấy muốn tổ chức cuộc họp sớm hơn.
✪ đề ra; đưa ra; nêu ra
说出;指出或举出的意见;问题
- 老师 提出 一个 问题
- Giáo viên đưa ra một câu hỏi.
- 他 提名 了 两位 候选人
- Anh ấy đã đề cử hai ứng viên.
✪ rút; lấy ra
提取
- 我要 去 银行 提款
- Tôi muốn đi ngân hàng rút tiền.
- 明天 我 去 仓库 提货
- Ngày mai tôi đi kho lấy hàng.
✪ dẫn; dẫn đưa ra
把犯人从关押的地方带出来
- 快提 犯人 出来
- Mau đưa phạm nhân ra đây.
- 警察 提 罪犯 去 了
- Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.
✪ nói; nhắc; đề cập; nhắc đến
谈 (起;到)
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 我 记得 你 提过 这件 事
- Tôi nhớ bạn đã đề cập đến việc này.
Ý nghĩa của 提 khi là Danh từ
✪ nét hất
汉字的笔画
- 这提 笔画 怎么 写 ?
- Nét hất này viết như thế nào?
- 这个 字 有 一个 提
- Chữ này có một nét hất.
✪ họ Đề
姓
- 他 姓 提 吗 ?
- Anh ấy họ Đề phải không?
✪ cái gáo
舀油;酒等的器具;有很长的把儿;往往按所舀液体的斤两制成大小不等的一套
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 用 这个 油提 吧
- Dùng cái gáo múc dầu này đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 很多 企业 能 提供 赞助
- Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›