Hán tự: 挑
Đọc nhanh: 挑 (khiêu.thiểu.thiêu.thao). Ý nghĩa là: khều; khêu, nâng; gạt; nhấc; mở, gây ra; khiêu khích; thách thức; kiếm chuyện; gây hấn. Ví dụ : - 挑手上扎的刺。 Khêu cái dằm ở tay.. - 挑破了脸上的痘痘。 Khều vỡ cái mụn trên mặt.. - 把衣服挑上来。 Nhấc quần áo lên.
Ý nghĩa của 挑 khi là Động từ
✪ khều; khêu
用细长的东西拨开,弄出来
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 挑破 了 脸上 的 痘痘
- Khều vỡ cái mụn trên mặt.
✪ nâng; gạt; nhấc; mở
用棍子等的一头举起或者支起
- 把 衣服 挑上来
- Nhấc quần áo lên.
- 挑 盖头
- Mở khăn trùm đầu.
✪ gây ra; khiêu khích; thách thức; kiếm chuyện; gây hấn
故意引起矛盾
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 他 向 我 挑战
- Anh ta thách thức tôi.
✪ thêu; thêu thùa
一种刺绣方法。用针挑起经线或纬线,连针带线从底下穿过去,以构成花纹、图案等
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
✪ chống; nhướng, giơ, giương
扬起;举起
- 他 挑 眉毛
- Anh ta nhướn lông mày.
- 他 把 灯笼 挑起来
- Cậu ấy giương đèn lồng lên.
Ý nghĩa của 挑 khi là Danh từ
✪ nét hất (chữ Hán)
汉字的笔画之一; 由左向右斜上,即“提”
- 这个 字 有 个 挑 笔画
- Chữ này có một nét hất.
- 这个 挑 不能 写错
- Nét hất này không thể viết sai được.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挑
✪ 挑 + 得/不 + 动
Nhấc/mở được hay không
- 这个 跳不动
- Không nhấc được cái này.
- 挑得动 吗 ?
- Có nhấc được không?
✪ 挑 + Tân ngữ(火/痘痘/刺)
Khêu cái gì đấy
- 你 挑 一下 火 吧
- Bạn khêu lửa một chút đi.
- 你 帮 我 挑刺
- Bạn giúp tôi kêu dằm.
So sánh, Phân biệt 挑 với từ khác
✪ 挑 vs 选 vs 挑选
"đối tượng của"挑"có thể tốt hoặc xấu, và đối tượng của"选"và"挑选"là tốt."挑选"có thể làm giới từ, động từ và tân ngữ hai âm tiết, và cũng có thể được tu sức bởi từ song âm tiết,"挑"và"选"không có cách dùng này."选"có thể làm danh từ,"挑选"và"挑" không có cách dùng của danh từ.
Dùng "选" khi cần phải biểu quyết cho ai đó đảm nhận chức vụ nào đó, "挑选" và "挑" không được dùng cho việc biểu quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 挑字眼
- chơi chữ
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 挑个 安静 的 地方
- Chọn một nơi yên tĩnh.
- 挑动 好奇心
- gợi tính tò mò
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 我 喜欢 适度 的 挑战
- Tôi thích những thách thức vừa phải.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 菜 挑子
- gánh rau
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 挑选 好看 的 饰
- Chọn đồ trang sức đẹp.
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 挑灯夜战
- treo đèn chiến đấu ban đêm.
- 妈妈 为 孩子 总 挑食 而恼
- Mẹ buồn vì con kén ăn.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挑›