tiǎo

Từ hán việt: 【khiêu.thiểu.thiêu.thao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiêu.thiểu.thiêu.thao). Ý nghĩa là: khều; khêu, nâng; gạt; nhấc; mở, gây ra; khiêu khích; thách thức; kiếm chuyện; gây hấn. Ví dụ : - 。 Khêu cái dằm ở tay.. - 。 Khều vỡ cái mụn trên mặt.. - 。 Nhấc quần áo lên.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khều; khêu

用细长的东西拨开,弄出来

Ví dụ:
  • - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • - 挑破 tiāopò le 脸上 liǎnshàng de 痘痘 dòudòu

    - Khều vỡ cái mụn trên mặt.

nâng; gạt; nhấc; mở

用棍子等的一头举起或者支起

Ví dụ:
  • - 衣服 yīfú 挑上来 tiāoshànglái

    - Nhấc quần áo lên.

  • - tiāo 盖头 gàitóu

    - Mở khăn trùm đầu.

gây ra; khiêu khích; thách thức; kiếm chuyện; gây hấn

故意引起矛盾

Ví dụ:
  • - shì ài 挑是非 tiāoshìfēi de rén

    - Bà ấy là người thích kiếm chuyện.

  • - xiàng 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ta thách thức tôi.

thêu; thêu thùa

一种刺绣方法。用针挑起经线或纬线,连针带线从底下穿过去,以构成花纹、图案等

Ví dụ:
  • - 擅长 shàncháng tiāo 花儿 huāér

    - Cô ấy sở trường là thêu hoa.

  • - 熟练地 shúliàndì tiāo xiù zhe 图案 túàn

    - Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.

chống; nhướng, giơ, giương

扬起;举起

Ví dụ:
  • - tiāo 眉毛 méimao

    - Anh ta nhướn lông mày.

  • - 灯笼 dēnglóng 挑起来 tiǎoqǐlái

    - Cậu ấy giương đèn lồng lên.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nét hất (chữ Hán)

汉字的笔画之一; 由左向右斜上,即“提”

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè yǒu tiāo 笔画 bǐhuà

    - Chữ này có một nét hất.

  • - 这个 zhègè tiāo 不能 bùnéng 写错 xiěcuò

    - Nét hất này không thể viết sai được.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

挑 + 得/不 + 动

Nhấc/mở được hay không

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 跳不动 tiàobùdòng

    - Không nhấc được cái này.

  • - 挑得动 tiāodédòng ma

    - Có nhấc được không?

挑 + Tân ngữ(火/痘痘/刺)

Khêu cái gì đấy

Ví dụ:
  • - tiāo 一下 yīxià huǒ ba

    - Bạn khêu lửa một chút đi.

  • - bāng 挑刺 tiāocì

    - Bạn giúp tôi kêu dằm.

So sánh, Phân biệt với từ khác

挑 vs 选 vs 挑选

Giải thích:

"đối tượng của""có thể tốt hoặc xấu, và đối tượng của""và""là tốt.""có thể làm giới từ, động từ và tân ngữ hai âm tiết, và cũng có thể được tu sức bởi từ song âm tiết,""và""không có cách dùng này.""có thể làm danh từ,""và"" không có cách dùng của danh từ.
Dùng "" khi cần phải biểu quyết cho ai đó đảm nhận chức vụ nào đó, "" và "" không được dùng cho việc biểu quyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • - 高挑儿 gāotiāoér de 个子 gèzi

    - người cao gầy

  • - shì ài 挑是非 tiāoshìfēi de rén

    - Bà ấy là người thích kiếm chuyện.

  • - 挑字眼 tiāozìyǎn

    - chơi chữ

  • - 邦德 bāngdé 挑拨 tiǎobō 我们 wǒmen

    - Bond đã chơi chúng tôi với nhau.

  • - 他们 tāmen 挑衅 tiǎoxìn 邻国 línguó de 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.

  • - 挑个 tiāogè 安静 ānjìng de 地方 dìfāng

    - Chọn một nơi yên tĩnh.

  • - 挑动 tiǎodòng 好奇心 hàoqíxīn

    - gợi tính tò mò

  • - 挑选 tiāoxuǎn 合适 héshì de 栽子 zāizi

    - Chọn hạt giống phù hợp.

  • - 喜欢 xǐhuan 适度 shìdù de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi thích những thách thức vừa phải.

  • - 熟练地 shúliàndì tiāo xiù zhe 图案 túàn

    - Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.

  • - 运动员 yùndòngyuán xiàng 教练 jiàoliàn 挑战 tiǎozhàn

    - Vận động viên thách thức huấn luyện viên.

  • - cài 挑子 tiāozi

    - gánh rau

  • - 擅长 shàncháng tiāo 花儿 huāér

    - Cô ấy sở trường là thêu hoa.

  • - 挑选 tiāoxuǎn 好看 hǎokàn de shì

    - Chọn đồ trang sức đẹp.

  • - shuí 出来 chūlái tiāo 个头 gètóu 事情 shìqing jiù 好办 hǎobàn le

    - có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.

  • - tiāo 头儿 tóuer xiàng 领导 lǐngdǎo 提意见 tíyìjiàn

    - anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.

  • - 挑灯夜战 tiǎodēngyèzhàn

    - treo đèn chiến đấu ban đêm.

  • - 妈妈 māma wèi 孩子 háizi zǒng 挑食 tiāoshí 而恼 érnǎo

    - Mẹ buồn vì con kén ăn.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挑

Hình ảnh minh họa cho từ 挑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tāo , Tiāo , Tiǎo
    • Âm hán việt: Khiêu , Thao , Thiêu , Thiểu
    • Nét bút:一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLMO (手中一人)
    • Bảng mã:U+6311
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa