Đọc nhanh: 推移 (suy di). Ý nghĩa là: chuyển; thay đổi; xoay chuyển; chuyển dịch; di chuyển. Ví dụ : - 战线向这里推移。 Mặt trận chuyển về phía đây.. - 会议时间推移了。 Thời gian cuộc họp đã thay đổi.. - 他的工作任务推移了。 Nhiệm vụ công việc của anh ấy đã thay đổi.
Ý nghĩa của 推移 khi là Động từ
✪ chuyển; thay đổi; xoay chuyển; chuyển dịch; di chuyển
移动、变化或发展
- 战线 向 这里 推移
- Mặt trận chuyển về phía đây.
- 会议 时间推移 了
- Thời gian cuộc họp đã thay đổi.
- 他 的 工作 任务 推移 了
- Nhiệm vụ công việc của anh ấy đã thay đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 推移
✪ 向/ 往 + 前/ 后/ 东/ 北 + 推移
- 冷空气 在 向 北 推移
- Không khí lạnh đang di chuyển về phía Bắc.
- 气流 逐渐 往东 推移
- Luồng khí đang dần chuyển về phía đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推移
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 安置 移民
- sắp xếp dân di cư
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 战线 向 这里 推移
- Mặt trận chuyển về phía đây.
- 随着 时间 的 推移
- Theo dòng chảy thời gian.
- 会议 时间推移 了
- Thời gian cuộc họp đã thay đổi.
- 气流 逐渐 往东 推移
- Luồng khí đang dần chuyển về phía đông.
- 冷空气 在 向 北 推移
- Không khí lạnh đang di chuyển về phía Bắc.
- 他 的 工作 任务 推移 了
- Nhiệm vụ công việc của anh ấy đã thay đổi.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推移
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推移 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
移›